Home » Phòng khiêu vũ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 17:51:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Phòng khiêu vũ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 13/07/2022)
           
Phòng khiêu vũ tiếng Trung là 舞厅 (Wǔtīng), là một căn phòng rộng mà được dùng để nhảy múa, khiêu vũ hoặc những hoạt động khác liên quan đến vũ đạo.

Phòng khiêu vũ tiếng Trung là 舞厅 (Wǔtīng), là một căn phòng rộng mà được dùng để nhảy múa, khiêu vũ hoặc những hoạt động khác liên quan đến vũ đạo.

Một số từ vựng về Phòng khiêu vũ trong tiếng Trung:

舞伴 /Wǔbàn/: Bạn nhảy.

慢步 /Mànbù/: Bước chậm.

后退步 /Hòutuìbù/: Bước lùi (về phía sau).Phòng khiêu vũ trong tiếng Trung là gì

舞厅 /Wǔtīng/: Phòng khiêu vũ.

紧密步 /Jǐnmìbù/: Bước ngắn.

快步 /Kuàibù/: Bước nhanh.

舞步 /Wǔbù/: Bước nhảy.

起步 /Qǐbù/: Bước nhảy đầu tiên.

小跳 /Xiǎotiào/: Bước nhảy ngắn.

前进步 /Qiánjìnbù/: Bước tiến (về phía trước).

曲折步 /Qūzhébù/: Bước zigzag.

舞迷 /Wǔmí/: Người mê khiêu vũ.

无舞伴者 /Wú wǔbànzhě/: Không có bạn nhảy.

足跟转 /Zúgēnzhuǎn/: Quay gót.

快速旋转 /Kuàisù xuánzhuǎn/: Quay nhanh.

轴转 /Zhóuzhuǎn/: Quay trụ.

旋转舞台 /Xuánzhuǎn wǔtái/: Sân khấu quay.

舞池 /Wǔchí/: Sàn nhảy.

Một số ví dụ về Phòng khiêu vũ trong tiếng Trung:

1. 乔恩是我的今晚舞伴.

/Qiáo ēn shì wǒ de jīn wǎn wǔbàn./

John là bạn nhảy của tôi tối nay.

2. 我希望我有一个皇家舞厅.

/Wǒ xīwàng wǒ yǒu yīgè huángjiā wǔtīng./

Tôi ước mình có một phòng khiêu vũ hoàng gia

3. 这里有很多舞迷.

/Zhè li yǒu hěnduō wǔmí./

Ở đây có rất nhiều người mê khiêu vũ.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Phòng khiêu vũ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm