Home » Mua sắm trực tuyến tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 16:53:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Mua sắm trực tuyến tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Mua sắm trực tuyến tiếng Hàn là 온라인 쇼핑 là khách hàng trực tiếp mua hàng hóa hoặc dịch vụ từ người bán qua Internet sử dụng trình duyệt web như ship hàng, nhập kho, giao hàng trực tiếp, đóng gói.

Mua sắm trực tuyến tiếng Hàn là 온라인 쇼핑(ol-ra-in-syu-ping) là quá trình người tiêu dùng trực tiếp mua hàng hóa, dịch vụ từ một người bán trong thời gian xác định thông qua Internet mà không có một dịch vụ trung gian nào.

Mua sắm trực tuyến cũng là một tiến trình dùng để liệt kê hàng hóa và dịch vụ cùng với hình ảnh kèm theo được hiển thị từ xa thông qua các phương tiện điện tử. Khi sản phẩm hoặc dịch vụ được chọn, giao dịch sẽ được thực hiện một cách tự động bằng việc thanh toán trực tuyến hoặc thanh toán bằng tiền mặt.

Một số từ vựng tiếng Hàn về mua sắm trực tuyến:

히트상품 (hi-teu-sang-pum): Sản phẩm hot, sản phẩm ưa chuộng.

이벤드, 프로모션 (i-ben-teu, peu-ro-mo-syeon): Hàng khuyến mãi.Mua sắm trực tuyến tiếng Hàn là gì

인입콜수 (in-ip-khol-su): Số cuộc gọi đến nhận hàng.

단품 (tan-pum): Sản phẩm riêng lẻ.

배송예정일 (bae-song-ye-jeong-il): Ngày dự kiến giao hàng.

벤더 (ben-teo): Thông tin nhà cung cấp.

부진상품 (bu-jin-sang-pum): Sản phẩm khó bán, bán chậm.

배송비 (bae-song-bi): Phí giao hàng, ship hàng.

사은품 (sa-eun-pum): Quà tặng kèm theo miễn phí.

사이즈 (sa-i-jeu): Kích thước.

인터넷홈페이지 (in-teo-net-hom-pe-j-ji): Trang web đặt hàng.

상품인수인계 (sang-pum-in-su-in-kye): Giao nhận sản phẩm, hàng hóa.

상품코드 (sang-pum-kho-teu): Mã số sản phẩm.

색상 (saek-sang): Màu sắc.

샘플 (saem-peul): Hàng mẫu.

입고 (ip-ko): Nhập kho.

입금 (ip-keum): Nhập số tiền.

자본 (ja-bon): Vốn.

재고 (jae-ko): Tồn kho.

재구매 (jae-ku-mae): Đặt hàng lại.

접수인 (jeop-su-in): Người đăng ký, đặt hàng.

정보 (jeong-bo): Thông tin.

주문 (ju-mun): Đơn đặt hàng.

직송 (jik-song): Giao hàng trực tiếp.

철도운송 (cheol-to-un-song): Vận chuyển bằng tàu.

총주문액 (chong-ju-mun-aek): Tổng doanh thu đơn đặt hàng.

추첨 (chu-cheom): Bốc thăm.

출고 (chul-ko): Hàng xuất kho.

출하지시 (chul-ha-ji-si): Phiếu xuất hàng.

취소 (chwi-so): Hủy đơn hàng.

콜센터 (khol-sen-teo): Tổng đài.

쿠본 (khu-bon): Phiếu quà tặng.

클레임 (kheul-le-im): Khiếu nại hàng.

택배 (taek-bae): Giao hàng.

판촉비 (pan-chok-bi): Chi phí khuyến mãi.

포장 (bo-jang): Đóng gói.

프라임타임 (peu-ra-im-ta-im): Giờ cao điểm.

하락 (ha-rak): Giảm.

할인 (hal-in): Phần chiết khấu, giảm giá.

항공운송 (hang-kong-un-song): Giao hàng, vận chuyển bằng hàng không.

해사운송 (hae-sa-un-song): Vận chuyển bằng đường thủy.

현금 (hyeon-keum): Tiền mặt.

환급 (hwan-keup): Hoàn tiền.

고객 지원 센터 (ko-kaek-ji-weon-sen-teo): Trung tâm hỗ trợ khách hàng.

평가하다 (pyeong-ka-ha-ta): Đánh giá.

자문하다 (ja-mun-ha-ta): Tư vấn.

상위 검색 (sang-wi-keom-saek): Tìm kiếm hàng đầu.

베스트셀러 (be-seu-teu-sel-leo): Bán chạy nhất.

구매 내역 (ku-mae-nae-yeok): Lịch sử mua hàng.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA – đặt hàng online tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm