Home » Quốc hoa của các nước trong tiếng Hàn
Today: 2024-07-05 15:31:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Quốc hoa của các nước trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 26/04/2022)
           
Quốc hoa trong tiếng Hàn là 나라꽃 (nalakkoch) là biểu tượng đại diện duy nhất về hoa cỏ của mỗi quốc gia. Mỗi loại đều mang đặt trung và ý nghĩa riêng.

Quốc hoa trong tiếng Hàn là 나라꽃 (nalakkoch) là loài hoa biểu trưng cho một đất nước.

Mỗi quốc gia sẽ có quy định riêng về việc chọn quốc hoa qua cuộc thăm dò dư luận hay vốn có nguồn gốc lịch sử xa xưa gắn liền với loại hoa đó.

Và mỗi loại hoa đều có ý nghĩa riêng, mang vẻ đẹp riêng đặt trưng cho nền văn hóa dân tộc của người dân đất nước đó.

Quốc hoa của các nước trong tiếng HànMột số từ vựng về quốc hoa của các nước trong tiếng Hàn:

무궁화 (mugunghwa): Hoa dâm bụt, quốc hoa của Hàn Quốc.

연꽃 (yeonkkoch): Hoa sen, quốc hoa của Việt Nam.

목련꽃 (moglyeonkkoch): Hoa mộc lan, quốc của Triều Tiên.

함박꽃 (hambagkkoch): Hoa mẫu đơn, quốc hoa của Trung Quốc.

국화 (gughwa): Hoa cúc, quốc hoa của Nhật Bản.

단풍 (danpung): Lá phong, quốc hoa của Canada.

양귀비꽃 (yang-gwibikkoch): Hoa anh túc đỏ, quốc hoa của Bỉ.

라벤더 (labendeo): Hoa oải hương, quốc hoa của Bồ Đào Nha.

나팔꽃 (napalkkoch): Hoa loa kèn, quốc hoa của Ý.

철죽 (cheoljug): Hoa đỗ quyên, quốc hpa của Napal.

선인장꽃 (seon-injangkkoch): Hoa xương rồng, quốc hoa của Mexico.

해바라기 (haebalagi): Hoa hướng dương, quốc hoa của Nga.

Một số mẫu câu về quốc hoa của các nước trong tiếng Hàn:

1.단풍국 가면서. - 그게 캐나다야?

(danpung-gug gamyeonseo. - geuge kaenadaya).

Đất nước lá phong… là Canada đúng không? 

2.무궁화는 한국의 나라꽃입니다.

(mugunghwaneun hangug-ui nalakkoch-ibnida).

Hoa râm bụt là quốc hoa của Hàn Quốc.

3. 귀엽네. 단신은 국화 꽃이지요? 

(gwiyeobne. dansin-eun gughwa kkoch-ijiyo).

Dễ thương quá, bạn đang cài quốc hoa đúng không?

Nội dung bài được biên soạn bởi đội ngũ OCA - quốc hoa của các nước trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm