Home » Tiết kiệm năng lượng trong tiếng Hàn
Today: 2024-10-06 11:59:39

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiết kiệm năng lượng trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 17/01/2023)
           
Tiết kiệm năng lượng - 에너지 절약 /eneoji jeol-yag/ là sử dụng một cách tiết kiệm, vừa đủ và hiệu quả nguồn năng lượng. Trong đó, năng lượng có thể hiểu là năng lượng điện, năng lượng khí đốt, năng lượng từ xăng dầu,...

Tiết kiệm năng lượng 에너지 절약 /eneoji jeol-yag/ - tiết kiệm năng lượng giúp giảm tải chi phí phải chi trả cho người sử dụng, bảo vệ môi trường; về lâu về dài sẽ giúp bảo vệ tài nguyên, phát triển kinh tế quốc gia.

Một số từ vựng tiếng Hàn về tiết kiệm năng lượng: 

에너지 /eneoji/: năng lượng. 

원료 /wonlyo/: nguyên liệu. 

가스 /gaseu/: khí ga. 

천연가스 /cheon-yeongaseu/: ga thiên nhiên. 

가스레인지 /gaseuleinji/: bếp ga. 

기름 /gileum/: dầu. 

건전지 /geonjieonji/: pin. 

휘발유 /hwibal-yu/: xăng. 

고체 연료 /goche yeonlyo/: nguyên liệu rắn. 

바람 /balam/: gió. 

풍력 /punglyeog/: sức gió. 

불 /bul/: lửa. 

물 /mul/: nước. 

석탄 /seogtan/: than đá. 

태양 /taeyang/: mặt trời. 

태양 에너지 /taeyang eneoji/: năng lượng mặt trời. 

태양녈 /taeyangnyeol/: nhiệt mặt trời. 

켜다 /kyeoda/: bật. 

끄다 /kkeuda/: tắt. 

새다 /saeda/: rò rỉ. 

전기 /jeongi/: điện. 

발전하다 /baljeonhada/: phát điện. 

Một số ví dụ về tiết kiệm năng lượng trong tiếng Hàn: 

1. 풍력 에너지는 수백 년 동안 사용되어 왔다.

/punglyeog eneojineun subaeg nyeon dong-an sayongdoeeo wassda/.

Năng lượng gió đã được sử dụng từ hàng trăm năm nay.

2. 정부는 전기 에너지를 절약하는 방안을 제안하고 있다.

/jeongbuneun jeongi eneojileul jeol-yaghaneun bang-an-eul jeanhago issda/.

Chính phủ đang đề xuất các phương án để tiết kiệm năng lượng điện.

3. 주민들은 에너지 절약 운동에 자원했다.

/jumindeul-eun eneoji jeol-yag undong-e jawonhaessda/.

Người dân tự nguyện tham gia vào phong trào tiết kiệm năng lượng. 

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Tiết kiệm năng lượng trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm