Home » Tôn giáo trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 23:30:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tôn giáo trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 12/09/2022)
           
Tôn giáo trong tiếng Trung là 宗教/zōngjiào/, là một hệ thống các văn hoá, tín ngưỡng, đức tin bao gồm các hành vi và hành động được chỉ định cụ thể, các quan niệm về thế giới thể hiện thông qua các kinh sách.

Tôn giáo trong tiếng Trung là 宗教/zōngjiào/, là niềm tin của con người với các quan niệm và hoạt động bao gồm đối tượng tôn thờ, giáo lý, giáo luật, lễ nghi và tổ chức.

Một số từ vựng về tôn giáo trong tiếng Trung:

佛教/fójiào/: Phật giáo.

道教/dàojiào/: Đạo giáo.

天主教/tiānzhǔjiào/: Đạo Thiên Chúa.

基督教/jīdūjiào/: Cơ đốc giáo.

伊斯兰教/yīsīlán jiào/: Hồi giáo.

印度教/yìndùjiào/: Ấn Độ giáo.

民俗/mínsú/: Phong tục tập quán dân tộc.

神祇/Shénqí/: Thần linh.

超自然/chāozìrán/: Siêu nhiên.Tôn giáo trong tiếng Trung là gì

文化/wénhuà/: Văn hoá.

Một số ví dụ về tôn giáo trong tiếng Trung:

1/ 佛教书里说菩萨有一双慧眼。

/Fó jiāo shū lǐ shuō púsà yǒu yīshuāng huìyǎn/.

Kinh văn phật giáo nói rằng các vị bồ tát có một đôi mắt tinh tường.

2/老年人对宗教的信仰往往历久弥坚。

/Lǎonián rén duì zōngjiào de xìnyǎng wǎngwǎng lìjiǔ mí jiān/.

Niềm tin của người lớn tuổi vào tôn giáo có xu hướng phát triển mạnh mẽ hơn theo thời gian.

3/ 我研究过人类所知的所有超自然生物。

/Wǒ yánjīu guò rénlèi suǒzhī de suǒyǒu chāozìrán shēngwù/.

Tôi đã nghiên cứu mọi sinh vật siêu nhiên mà con người biết đến.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Tôn giáo trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm