Home » Truyền thông tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-25 04:13:35

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Truyền thông tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 27/04/2022)
           
Truyền thông là một phương tiện có độ lan tỏa mạnh mẽ, nó ảnh hưởng tới mọi mặt trong đời sống. Đóng vai trò lớn trong việc liên kết cộng đồng và cung cấp mọi thông tin, báo cáo đến mọi người.

Truyền thông tiếng Hàn là 미디어 (midieo).

Truyền thông là quá trình trao đổi và tương tác các thông tin giữa hai người hoặc nhiều người với nhau mang tính cộng đồng. Nó giúp chia sẻ quy tắc và tín hiệu ở dạng đơn giản, thông tin sẽ được truyền từ người gửi tới người nhận.

Ngày nay ngành truyền thông có rất nhiều lợi ích hỗ trợ con người phát triển. Truyền thông có sức mạnh vô cùng lớn chính là sự lan tỏa trong cộng đồng rất nhanh chóng. Ngành truyền thông ảnh hưởng lên mọi mặt của đời sống, nhờ truyền thông mà con người được gắn kết với nhau, thông qua facebook, tivi, báo chí.

Một số từ vựng tiếng Hàn về truyền thông:

Truyền thông tiếng Hàn là gì첩보원 (cheop-bo-won): Nhân viên tình báo.

방송망 (bang-song-mang): Mạng lưới truyền hình.

전보 (hon-bo): Điện báo.

기지국 (ki-ji-kug): Trạm thu phát sóng.

통신 (tong-sin): Thông tin.

매스미디어 (maeseumidieo): Truyền thông đại chúng.

채널 (chae-neol): Kênh.

이메일 (i-me-il): Email.

중계방송 (jung-kye-bang-song): Truyền hình qua đài khác.

인터넷 (in-teo-nes): Internet.

정보처리 (jeong-bo-cheo-li): Xử lý thông tin.

기지국 (ki-ji-kug): Trạm thu phát sóng.

무전기 (mu-jeon-ki): Máy bộ đàm.

광통신 (kwang-tong-sin): Thông tin bằng cáp quang.

신문 방송학 (sinmun bangsonghag): Truyền thông báo chí.

뉴스 (nyu-seu): Bản tin.

정보수집 (chong-bo-su-chik): Thu thập thu tin.

연락망 (yeon-lag-mang): Mạng liên lạc.

무전기 (mu-jeon-ki): Máy bộ đàm.

생방송 (saeng-bang-song): Tường thuật trực tiếp.

통신시설 (tong-sin-si-seol): Trang thiết bị thông tin.

정보교혼 (jeong-bo-kyo-hon): Trao đổi thông tin.

정보과학 (jeong-bo-kwa-hag): Khoa học thông tin.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - truyền thông tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm