Home » Từ vựng tiếng hàn liên quan đến dịch bệnh Covid-19
Today: 2024-11-22 05:35:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng hàn liên quan đến dịch bệnh Covid-19

(Ngày đăng: 07/05/2022)
           
Dịch bệnh Covid-19 hiện tại đang dần được kiểm soát tốc độ lây lan trên tất cả các nước trên Thế Giới. Tuy nhiên, trước đó dịch bệnh này đã gây ra không ít ảnh hưởng lớn đến cuộc sống con người. Hãy cùng nhau tìm hiểu thêm về dịch bệnh Covid 19 qua một số từ vựng tiếng Hàn này nhé.

Từ vựng tiếng hàn liên quan đến dịch bệnh Covid-19Từ vựng tiếng hàn liên quan đến dịch bệnh Covid-19:

코로나 바이러스 (korona bairoseu):Dịch bệnh Covid-19.
음성 (eumsong): âm tính.
양성 (yangsong): dương tính.
확진자 (hwakjjinja): người bị nhiễm.
사망자 (samangja): người tử vong.
완치 (wanchi): đã khỏi hẳn.
증상이 있다 (jeungsangi ittta): có triệu chứng.
증상이 없다 (jeungsangi optta): không có triệu chứng.
격리 구역 (gyongni guyok): khu vực cách li.
백식 (baekssik): vắc xin.
발열하다 (baryolhada): sốt.
기침하다 (gichimhada): ho.
근육통 (geunyuktong): đau mỏi cơ bắp.
호흡곤란 (hoheupkkolran): khó thở.
예방 방법 (yebang bangbop): phương pháp phòng chống.
확산 속도 (hwakssan soktto): tốc độ lây lan.
산소공급 기계 (sansogonggeup gigye): Máy cung cấp Oxy, máy thở.
음성확인서 (eumsonghwaginso): Giấy xác nhận âm tính PCR.

Một số câu ví dụ đặt câu với từ vựng:

코로나 바이러스 예방 백신을 접종하다 
Tiêm ngừa vắc-xin phòng bệnh virus Corona.

그의 코로나19 검사 결과는 음성으로 나왔다
Kết quả kiểm tra Covid của anh ấy là âm tính.

코로나가 이렇게 심해질 줄 몰랐죠?
không ai ngờ rằng Corona sẽ nghiêm trọng hơn nhỉ?

저는 춤을 추면, 끝에 가면 갈수록 숨 쉬는게 힘들어서 힘든 표정이 나와요.
Khi nhảy, càng đến cuối sẽ càng cảm thấy khó thở và biểu cảm lên hình nhìn rất mệt 

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA -Từ vựng tiếng hàn liên quan đến dịch bệnh Covid-19.

Bạn có thể quan tâm