Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại cà phê
Today: 2024-11-21 17:53:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại cà phê

(Ngày đăng: 31/10/2022)
           
Cà phê trong tiếng Trung là 咖啡 /kāfēi/, là loại thức uống được ủ từ hạt cà phê rang, lấy từ quả của cây cà phê. Cà phê không chỉ là thức uống mà còn là văn hóa, lối sống của người Việt.

Cà phê trong tiếng Trung là咖啡 /kāfēi/, là thức uống được yêu thích và lựa chọn nhiều nhất của giới trẻ hiện nay. Nó đã trở thành một loại thức uống quen thuộc, không thể thiếu mỗi ngày đối với chúng ta.

Một số từ vựng cà phê trong tiếng Trung là:

饮料 /yǐn liào/: Thức uống

浓缩咖啡 /nóng suō kā fēi/: Espresso

牛奶擦非 /niú nǎi kā fēi/: Cà phê sữa

双浓咖啡 /shuāng nóng kā fēi/: Double EspressoTừ vựng tiếng Trung về các loại cà phê

美式咖啡 /měi shì kā fēi/: Americano

卡布奇诺咖啡 /kǎ bù jī nuò kā fēi/: Cappuccino

拿铁咖啡 /ná tiě kā fēi/: Latte

摩卡咖啡 /mó kǎ kā fēi/: Mocha

可可 /kě kě/: Ca cao多奶的咖啡 /duō nǎi de kā fēi/: Bạc sỉu

抹茶绿茶 /mǒ chá lǜ chá/: Trà xanh Matcha

Một số ví dụ cà phê trong tiếng Trung là:

1/ 你想和我一起喝咖啡吗?

/Nǐ xiǎng hé wǒ yīqǐ hē kāfēi ma?/

Bạn đi uốngcà phê với tôi không?

2/ 你喝热咖啡还是冰咖啡?

/Nǐ hē rè kāfēi háishì bīng kāfēi?/

Bạn uống cà phê nóng hay lạnh?

3/ 我要一杯拿铁咖啡。

/Wǒ yào yībēi ná tiě kāfēi./

Tôi muốn 1 ly cà phê Latte.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về các loại cà phê.

Bạn có thể quan tâm