| Yêu và sống
Con lợn trong tiếng Trung là gì
Con lợn trong tiếng Trung là 猪 /zhū/, trong văn hóa, con lợn cũng được gọi là con heo, chú ỉn, trư, hợi. Lợn biểu trưng cho sự phồn thực, tính dục và sự nhàn nhã sung túc.
Một số từ vựng về con lợn trong tiếng Trung:
猪排 /zhūpái/: Thịt lợn rán, sườn lợn rán
猪肉 /zhūròu/: Thịt lợn
猪肚 /zhūdù/: Dạ dày lợn
仔猪 /zǐzhū/: Lợn con, heo con
猪油 /zhūyóu/: Mỡ lợn
猪脑 /zhūnǎo/: Óc lợn, óc heo
猪肝 /zhūgān/: Gan lợn
属猪 /shǔzhū/: Cầm tình con lợn, tuổi hợi
猪头 /zhūtóu/: Đầu lợn
猪脚 /zhūjiǎo/: Chân giò
Một số ví dụ về con lợn trong tiếng Trung:
1/ 猪肉的价格已经跌落了。
/Zhūròu de jiàgé yǐjīng diéluòle/.
Giá thịt lợn đã giảm xuống rồi.
2/ 我很喜欢吃猪排。
/Wǒ hěn xǐhuān chī zhūpái/.
Tôi rất thích ăn thịt lợn rán.
3/ 这小猪扑满里已经装满了前。
/Zhè xiǎo zhū pūmǎn lǐ yǐjīng zhuāng mǎnle qián/.
Con heo đất này đã được bỏ vào đầy tiền.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con lợn trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn