Home » Con chó trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 20:37:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Con chó trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 21/09/2022)
           
Con chó trong tiếng Trung là 狗 /Gǒu/, là loài động vật thuộc chi chó, tạo nên một phần tiến hóa của loài sói, đồng thời là loài động vật ăn thịt trên cạn có số lượng lớn, biết trông coi nhà.

Con chó trong tiếng Trung là 狗 /Gǒu/, là loài động vật ăn thịt và là loài cực kì trung thành với chủ bởi vì là loài được con người thuần hóa đầu tiên, đồng nghĩa với tổ tiên gốc đã bị tuyệt chủng. 

Một số từ vựng về con chó trong tiếng Trung:

疯狗 /Fēnggǒu/: Chó dại 

哈巴狗 /Hǎbāgǒu/: Chó lông xù

狗皮 /Gǒupí/: Da của chó

狼狗 /Lánggǒu/: Chó sói

豪狗 /Gǒudòng/: Chuồng chóCon chó trong tiếng Trung là gì

狗毛 /Gǒumáo/: Lông chó

狗熊 /Gǒuxióng/: Gấu chó

黑狗 /Hēigǒu/: Chó mực

狗尾草 /Gǒuwěicǎo/: Cỏ đuôi chó

草狗 /Cǎogǒu/: Chó cỏ

Một số ví dụ về con chó trong tiếng Trung:

1/ 一说, 天地视万物, 如刍草狗畜。

/Yī shuō, tiāndì shì wànwù, rú chú cǎo gǒu chù/.

Nói một cách ngắn gọn, trời đất coi vạn vật là cỏ, chó và muông thú.

2/ 那条狗有一件非常漂亮的外套。

/Nà tiáo gǒu yǒuyī jiàn fēicháng piàoliang de wàitào/.

Con chó ấy có một bộ lông rất đẹp.

/他惊恐地看着这只高大的狼狗/。

/Tā jīngkǒng de kànzhe zhè zhǐ gāodà de lánggǒu/.

Anh ta kinh hãi nhìn con chó sói cao lớn.

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Con chó trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm