| Yêu và sống
Gấu trúc tiếng Hàn là gì
Gấu trúc trong tiếng Hàn là 판다 /panda/. Gấu trúc sống trên cạn và dành phần lớn thời gian để đi lang thang và ăn trong các rừng tre trúc ở đồi núi tỉnh Tứ Xuyên.
Một số từ vựng liên quan đến Gấu trúc trong tiếng Hàn:
머리 /meoli/: Cái đầu.
꼬리 /kkoli/: Cái đuôi.
대나무 /daenamu/: Tre.
대나무 잎 /daenamu ip/: Lá tre.
하얀색 /hayansaeg/: Màu trắng.
검은색 /geom-eunsaeg/: Màu đen.
곰 발톱 /gom baltob/: Móng vuốt gấu.
모피 /mopi/: Lông thú.
마스코트 /maseukoteu/: Linh vật.
귀엽다 /gwiyeobda/: Dễ thương.
쏠다 /ssolda/: Gặm nhấm.
Một số mẫu câu liên quan đến Gấu trúc trong tiếng Hàn:
1. 늦게까지 깨어 있으면 눈이 판다처럼 될 것입니다.
/neujgekkaji kkaeeo iss-eumyeon nun-i pandacheoleom doel geos-ibnida/
Thức khuya sẽ khiến mắt bạn trông như gấu trúc.
2. 판다가 가장 좋아하는 음식은 대나무입니다.
/pandaga gajang joh-ahaneun eumsig-eun daenamu-ibnida/
Món ăn yêu thích của gấu trúc là tre.
3. 판다는 고독한 종입니다.
/pandaneun godoghan jong-ibnida/
Gấu trúc là loài sống đơn độc.
Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca – Từ vựng tiếng Hàn về Gấu trúc.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn