| Yêu và sống
Hướng ngoại trong tiếng Trung là gì
Hướng ngoại trong tiếng Trung là 外向 /Wàixiàng/, là người hướng ngoại thích trò chuyện giao lưu với mọi người xung quanh mình. Họ tích cực tham gia các hoạt động và luôn tràn đầy năng lượng.
Một số từ vựng về hướng ngoại trong tiếng Trung:
爱聊天 /ài liáotiān/: Thích trò chuyện.
自信 /zìxìn/: Tự tin.
快乐 /kuàilè/: Vui vẻ.
乐观 /lèguān/: Lạc quan.
风趣 /fēngqù/: Dí dỏm hài hước.
随和 /suíhé/: Hiền hòa, dễ gần.
利索 /lìsuǒ/: Nhanh nhẹn, hoạt bát.
开放 /kāifàng/: Cởi mở, thoải mái.
活泼 /huópo/: Sôi nổi, hoạt bát.
合群 /héqún/: Hòa đồng.
Một số ví dụ về hướng ngoại trong tiếng Trung:
1. 因为我是一个外向的人,我喜欢与人交往。
/Yīnwèi wǒ shì yīgè wàixiàng de rén, wǒ xǐhuān yǔ rén jiāowǎng/.
Vì là một người hướng ngoại, tôi rất thích giao lưu với mọi người.
2. 外向的人总是给周围的人带来积极的感觉。
/Wàixiàng de rén zǒng shì gěi zhōuwéi de rén dài lái jījí de gǎnjué/.
Người hướng ngoại luôn đem cảm giác tích cực cho mọi người xung quanh.
3. 外向的人不喜欢一个人在家。
/Wàixiàng de rén bù xǐhuān yīgè rén zàijiā/.
Người hướng ngoạikhông thích ở nhà một mình.
Bài viết được soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Hướng ngoại trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn