Home » Hương thơm tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-06 20:10:49

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Hương thơm tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 14/07/2022)
           
Hương thơm tiếng Trung là 芬香 /fēnxiāng/ là mùi hương dễ chịu và thoải mái, có khi sẽ hơi nồng. Hương thơm sẽ xuất hiện trong tự nhiên nhưtừ trên cây, hoa hoặc trong công nghiệp sản xuất như nước hoa.

Hương thơm tiếng Trung là 芬香 /fēnxiāng/ là mùi hương dễ chịu và thoải mái, có khi sẽ hơi nồng. Hương thơm sẽ xuất hiện trong tự nhiên như từ trên cây, hoa hoặc trong công nghiệp sản xuất như nước hoa.

Các từ vựng tiếng Trung về hương thơm:

清香 /qīngxiāng/: Thơm dịu.

馨香 /xīnxiāng/: Thơm nức.Hương thơm tiếng Trung là gì

香甜 /xiāngtián/: Thơm ngọt.

香 /xiāng/: Thơm.

香喷喷 /xiāngpēnpēn/: Thơm phức.

香水 /xiāngshuǐ/: Nước hoa.

花香 /huāxiāng/: Hoa thơm.

芬香 /fēnxiāng/: Hương thơm.

异香 /yìxiāng/: Mùi thơm đặc biệt.

郁香 /yù xiāng/: Thơm nồng.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về hương thơm:

1/ 盖上瓶子吧免得香味儿飞了.

/Gài shàng píngzi ba miǎndé xiāngwèi er fēile/.

Đậy nắp bình lại, kẻo mùi thơm bay hơi mất.

2/ 梅花的芳香沁人心脾.

/Méihuā de fāngxiāng qìnrénxīnpí/.

Hương thơm của hoa mai hòa quyện với tâm hồn.

3/ 花朵散发着馥郁的香气.

/Huāduǒ sànfàzhe fùyù de xiāng qì/.

Hoa nở tỏa hương thơm ngào ngạt.

Bai viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - hương thơm tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm