| Yêu và sống
Kimbap tiếng Hàn là gì
Kimbap tiếng Hàn là 김밥 ( Kimbap hay có tên gọi khác là Gimbap) là món cơm được gói trong lá rong biển ( Kim có nghĩa là rong biển, bap là cơm). Người Hàn thường làm món Kimbap mang đi ăn trong buổi dã ngoại, tiệc ngoài trời, bữa ăn nhẹ. Món Kimbap này thường ăn kèm với củ cải muối và kim chi.
Một số từ vựng về nguyên liệu làm món Kimbap:
밥(bap): Cơm.
햄(haem): Giăm bông.
짠지(jjanji): Củ cải muối.
오이(ôi): Quả dưa chuột.
당근(dang-geun): Cà rốt.
붕어빵(bung-i-bbang): Bánh cá.
달걀(dal-gyal): Trứng.
살(sal): Thịt.
우엉(u-ong): Ngưu bàng.
김(gim): Rong biển.
참기름(xham-gi-reum): Dầu mè.
길(gil): Đường.
소금(sô-gưm): Muối.
간장(gan-jang): Xì dầu.
술(sul): Rượu.
Một số mẫu câu trong tiếng Hàn về Kimbap:
1.김밥을 먹으니까요.
/Gimbabeul mogeunikkayo/
Mình ăn kimbap.
2. 김밥을 정말 좋아하니 봐요.
/Gimbabeun jongmal joahana bwoayo/
Hình như bạn rất thích kimbap thì phải.
3. 기분 김밥에서 재료 하나만 추가해도 호화로워지네요.
/Gibun gimbabeso jaeryo hanaman chugahaedo hohwoarowojineyo/
Chỉ cần thêm một chút nguyên liệu vào kimbap thôi cũng thấy hòa thuận rồi.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ trung tâm dạy trực tuyến OCA - kimbap tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn