Home » Từ vựng tiếng Pháp về hôn nhân
Today: 2024-07-05 23:57:11

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Pháp về hôn nhân

(Ngày đăng: 09/05/2022)
           
Hôn nhân trong tiếng Pháp là mariage(n.m) là sự công nhận về mặt văn hóa cho những người được gọi là vợ chồng. Hôn nhân tạo ra quyền lợi và nghĩa vụ giữa họ hoặc con cái của họ.

Hôn nhân trong tiếng Pháp là mariage(n.m) là sự công nhận về mặt văn hóa cho những người được gọi là vợ chồng. Hôn nhân tạo ra quyền lợi và nghĩa vụ giữa họ hoặc con cái của họ. 

Hôn nhân của một cặp vợ chồng là dựa trên quyền bình đẳng, tự nguyện, tiến bộ, một vợ một chồng và vợ chồng bình đẳng. Hôn nhân được pháp luật tôn trọng. 

Từ vựng tiếng Pháp về hôn nhân Một số từ vựng tiếng Pháp về hôn nhân

Mari (n.m): Chồng.  

Femme (n.f): Vợ.  

Mariage(n.m): Kết hôn

Petit ami (n.m) / petite amie (n.f): Người yêu. 

Amoureux (n.m): Người yêu. 

Être seul(e)/ célibataire: Độc thân.  

Commencer + une relation (v): Bắt đầu một mối quan hệ. 

Vivre + seul(e): Sống một mình. 

Se marier (v): Cưới

Homosexuel (adj): Đồng tính. 

Embrasser + qqn (v): Ôm ai đó. 

S’embrasser (v): Ôm nhau. 

Être + amoureux (số nhiều): Đang yêu nhau. 

Vivre (v): Sống. 

Rencontrer + qqn (v): Gặp một người. 

Tomber + amoureux/amoureuse + de qqn: Yêu ai đó. 

Liaison (n.f): Mối quan hệ. 

Relation (n.f): Mối quan hệ. 

Avoir + l’enfant (v): Có con. 

Một số câu từ vựng tiếng Pháp về hôn nhân:

1. Ils sont amoureux.

Họ đang yêu. 

2. Elle est mariée. 

Cô ta đã kết hôn

3. Il a quitté sa femme et a vécu seul.

Anh ta đã bỏ vợ và sống một mình. 

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Pháp về hôn nhân.

Bạn có thể quan tâm