Home » Ngôn ngữ cơ thể tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 13:18:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngôn ngữ cơ thể tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 04/04/2022)
           
Ngôn ngữ cơ thể tiếng Hàn là 몸짓 언어 /momjis eon-eo/. Đây là hành động thể hiện hay truyền đạt suy nghĩ cảm xúc của bản thân bằng nét mặt, cử chỉ, điệu bộ chứ không phải lời nói.

Ngôn ngữ cơ thểtiếng Hàn là 몸짓 언어, phiên âm là /momjis eon-eo/. Ngôn ngữ cơ thể là một dạng của truyền đạt phi ngôn ngữ dựa trên các hành vi của cơ thể không phải tiếng nói, được sử dụng để thể hiện hoặc biểu đạt thông tin.

Hành vi như vậy bao gồm các biểu hiện như trên khuôn mặt, cử chỉ, tư thế cơ thể, đụng chạm, cử động của mắt.

Ngôn ngữ cơ thể và ngôn ngữ ký hiệu là khác nhau. Ngôn ngữ cơ thể không bao hàm hệ thống ngữ pháp phức tạp hay mang tính ý nghĩa logic tuyệt đối nào như ngôn ngữ ký hiệu.

Ngôn ngữ cơ thể tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến ngôn ngữ cơ thể:

언어 /eon-eo/: Ngôn ngữ

수화 /suhwa/: Ngôn ngữ ký hiệu

연설 /yeonseol/: Lời nói

쓰기 /sseu-ki/: Chữ viết

몸짓 /momjis/: Cử chỉ

손 /son/: Tay

몸 /mom/: Cơ thể

눈 /nun/: Mắt

행동 /haengdong/: Hành động

태도 /thaedo/: Thái độ

Một số biểu hiện của ngôn ngữ cơ thể thường dùng là chuyển động tay, đôi tay được sử dụng đến nhiều nhất trong ngôn ngữ cơ thể. Với sự hỗ trợ của hai bàn tay, hai cánh tay trong từng ngữ cảnh khác nhau, lời nói được minh họa rất rõ nét.

Động tác tay đơn điệu: Thường không sử dụng tay nhiều.

Động tác tay đơn lẻ: Thường thì thuận tay nào sẽ dùng duy nhất một tay đó mà thôi.

Động tác tay đồng điệu: Dùng cả hai tay để diễn tả them cho lời nói, động tác hay tay luôn đối xứng nhau hoặc tịnh tiến.

Động tác tay phối hợp: Cử động hai tay khác nhau nhưng lại phối hợp nhau thật hài hòa cho ý nghĩa của lời nói.

Bài viết được viết và tổng hợp bởi đội ngũ trung tâm trực tuyến OCA - Ngôn ngữ cơ thể tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm