Home » Ngữ pháp N + 에게서, 한테서, 께로부터, 으로부터 trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 21:52:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ngữ pháp N + 에게서, 한테서, 께로부터, 으로부터 trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 24/10/2022)
           
Chỉ nơi xuất xứ, xuất phát của động tác, hành động, từ người nào đó, từ địa điểm nào đó. Có nghĩa: từ, ở, của. Đi nhiều với các động từ 반다, 빌리다…

Ngoại ngữ online Oca giới thiệu cách dùng ngữ pháp  N + 에게서, 한테서, 께로부터, 으로부터 trong tiếng Hàn.

Cấu trúc:

친구 = 친구에게서 (từ nguời bạn)

학교 = 학교로부터 (từ trường học)

고향 = 고향으로부터 (từ quê)Ngữ pháp N + 에게서, 한테서, 께로부터, 으로부터 trong tiếng Hàn

Ví dụ:

1/ 형한테서 한국어를 배웠어요.

/hyonghanteso hangugoreul baewossoyo/

Học tiếng Hàn từ anh trai

2/ 선생님께로부터 칭찬을 받았어요.

/sonsaengnimkkerobuto chingchaneul badassoyo/

Được thầy giáo khen.

3/ 친구에게서 초대를 받았어요.

/chinguegeso chodaereul badassoyo/

Được bạn mời

4/ 베트남으로부터 편지를 받았어요.

/beteunameurobuto pyonjireul badassoyo/

Nhận được thư từ Việt Nam 

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm Oca - Ngữ pháp N + 에게서, 한테서, 께로부터, 으로부터 trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm