| Yêu và sống
Nỗ lực trong tiếng Hàn là gì
Nỗ lực trong tiếng Hàn là 노력 /nolyeog/, là chăm chỉ học tập và rèn luyện, cống hiến hết sức mình để làm một việc gì đó, hoàn thành các nhiệm vụ, yêu cầu dù khó khăn hay trở ngại, cần bỏ ra nhiều tâm huyết và công sức.
Một số từ vựng về nỗ lực trong tiếng Hàn:
열심하다 /yeolsimhada/: chăm chỉ.
결심하다 /gyeolsimhada/: quyết tâm.
공부하다 /gongbuhada/: học tập.
연마하다 /yeonmahada/: trau dồi.
꾸준하다 /kkujunhada/: kiên trì.
용감하다 /yonggamhada/: can đảm.
양심적인 /yangsimjeogin/: tận tâm.
대담하다 /daedamhada/: gan dạ.
성격이 강하다 /seonggyeogi ganghada/: tính cách mạnh mẽ.
엄하다 /eomhada/: nghiêm khắc.
Một số ví dụ về nỗ lực trong tiếng Hàn:
1. 민이는 성격이 강한 사람이에요.
/minineun seonggyeogi ganghan salamieyo/.
Min là một người có tính cách mạnh mẽ.
2. 행복이란 어느 때나 노력의 대가이다.
/haengbogilan eoneu ttaena nolyeogui daegaida/.
Bao giờ hạnh phúc cũng là giá trị của sự nỗ lực.
3. 나는 열심히 공부하고 일할 것이다.
/naneun yeolsimhi gongbuhago ilhal geosida/.
Tôi sẽ chăm chỉ học tập và làm việc.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Nỗ lực trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn