| Yêu và sống
Sở thích tiếng Nhật là gì
Sở thích tiếng Nhật là 趣味 phiên âm syumi hay còn gọi là thú vui, thú tiêu khiển là những hoạt động thường xuyên hoặc theo thói quen để đem lại cho con người niềm vui, sự phấn khởi trong cuộc sống của mỗi người.
Một số từ vựng về sở thích tiếng Nhật:
スポーツ (supo-tsu): Thể thao.
筋トレ (kintore): Tập gym.
ファイっとネス (fittonesu): Tập thể dục thẩm mỹ.
サッカー (sakka): Đá bóng.
ヨガ (yoga): Tập yoga.
ジョギング (jogingu): Chạy thể dục.
ゴルフ (gorufu): Chơi golf.
ダーツ (da-tsu): Phi tiêu.
ボーリング (bo-ringu): Bowling.
スキー (suki-): Trượt tuyết.
スケートボード (sketch board): Trượt ván.
釣り(tsuri): Câu cá.
買い物 (kaimono): Mua sắm.
旅行 (ryokou): Đi du lịch.
山登り(yamanobori): Leo núi.
ダンス (dansu): Nhảy.
マンガ (manga): Truyện.
アニメ (anime): Xem hoạt hình.
カラオケ (karaoke): Hát karaoke.
ピアノを弾く(piano wo hiku): Đàn piano.
ギターを弾く(ghita wo hiku): Đàn guitar.
音楽を聞く(ongaku wo kiku): Nghe nhạc.
バイオリンを弾く(baiorin): Đàn violin.
料理する (ryourisuru): Nấu ăn.
生け花 (ikebana): Nghệ thuật cắm hoa.
絵を描く(e wo kaku): Vẽ tranh.
絵画 (kaiga): Hội họa.
茶道 (sadou): Trà đạo.
Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - sở thích tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn