Home » Thủ công mỹ nghệ tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 14:39:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thủ công mỹ nghệ tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là 手工艺 (shǒugōngyì). là một nhánh của ngành thủ công nghiệp chế tạo các đồ vật như đồ trang sức, trang trí. Đồ mỹ nghệ hoàn toàn làm bằng tay, không dùng máy móc.

Thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung là 手工艺 (shǒugōngyì). Loại hình sản phẩm được làm hoàn toàn bằng tay dưới sự hỗ trợ của công cụ đơn giản. là kết quả từ bàn tay của nghệ nhân thủ công.

Thủ công mỹ nghệ phô bày vẻ đẹp của sự khéo léo cùng kĩ thuật truyền thống, chúng không được tạo ra từ quá trình sản xuất máy móc hàng loạt.

Một số từ vựng về thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung:

灯笼 (dēnglóng): Đèn lồng.

脸谱 (liǎnpǔ): Mặt nạ.Thủ công mỹ nghệ tiếng Trung là gì

木偶 (mù'ǒu): Múa rối.

材质工艺品 (cáizhì gōngyìpǐn): Vật liệu thủ công.

工艺品种类 (gōngyìpǐn zhǒnglèi): Phân loại hàng thủ công mỹ nghệ.

民间艺术 (mínjiānyìshù): Nghệ thuật dân gian.

玉器 (yùqì): Đồ bằng ngọc.

蜡烛 (làzhú): Cây nến.

花艺制品 (huāyì zhìpǐn): Sản phẩm nghệ thuật làm bằng hoa.

工艺品 (gōngyìpǐn): Hàng thủ công mỹ nghệ.

手艺 (shǒuyì): Tay nghề.

书法美术 (shūfǎ měishù): Nghệ thuật viết thư pháp.

工艺品代理加盟 (gōngyìpǐn dàilǐ jiāméng): Hiệp hội hàng mỹ nghệ.

工艺礼品设计 (gōngyì lǐpǐn shèjì): Thiết kế quà tặng thủ công.

Một số ví dụ về thủ công mỹ nghệ trong tiếng Trung:

1. 展览会上的工艺品件件都很精致。

/Zhǎnlǎn huì shàng de gōngyìpǐn jiàn jiàn dōu hěn jīngzhì./

Các sản phẩm thủ công mỹ nghệ tại triển lãm cái nào cũng tinh xảo.

2. 中国的工艺美术,历史悠久,品种繁多,技艺高超。

/Zhōngguó de gōngyì měishù, lìshǐ yōujiǔ, pǐnzhǒng fánduō, jìyì gāochāo./

Thủ công mỹ nghệ ở Trung Quốc có lịch sử từ lâu đời, sản phẩm đa dạng, tay nghề rất cao.

3. 越南精美的工艺品在国际上久享盛名。

/Yuènán jīngměi de gōngyìpǐn zài guójì shàngjǐuxiǎng shèngmíng./

Đồ thủ công mỹ nghệ tinh xảo của Việt Nam đã nổi tiếng từ rất lâu trên thế giới.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Thủ công mỹ nghệ tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm