Home » Tiệc tân gia trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 20:35:21

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiệc tân gia trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 07/06/2022)
           
Tiệc tân gia trong tiếng Hàn là 집들이 (jibdeul-i). Là bữa tiệc mừng nhà mới có đông đảo sự tham gia của người thân bạn bè với sự chúc phúc may mắn khi bước vào sống trong căn nhà mới.

Tiệc tân gia trong tiếng Hàn là 집들이 (jibdeul-i). Ở Hàn Quốc tiền thuê nhà mỗi tháng một tăng do vậy người thuê nhà sẽ tìm một ngôi nhà khác ở có giá rẻ hơn và họ tổ chức tiệc mừng nhà mới. Khi tham dự cần chú ý về món quà biếu mà người Hàn thường hay biếu là gì để biếu cho phù hợp.

Một số từ vựng về tiệc tân gia trong tiếng Hàn:Tiệc tân gia trong tiếng Hàn là gì

이사하다 (isahada): Chuyển nhà.

손님 (sonnim): Khách mời.

초대장 (chodaejang): Giấy mời.

감사말 (gamsamal): Thư cảm ơn.

선물 (seonmul): Quà mừng.

휴지 (hyuji): Giấy vệ sinh.

비누 (binu): Xà phòng.

시계 (sigye): Đồng hồ.

접시, 컵 (jeobsi, keob): Bát đĩa, cốc.

그림 (geulim): Tranh.

조상 숭배 (josang sungbae): Cúng tổ tiên.

전통 음식 (jeontong eumsigeumsig): Đồ ăn truyền thống.

한서복 (hanseobog): Quần áo hanbook.

테이블에 과일 (teibeul-e gwail): Trái cây để bàn.

장식물 (jangsigmul): Đồ trang trí.

배너 (baeneo): Băng rôn.

플레어 (peulleeo): Pháo sáng.

Một số câu ví dụ về tiệc tân gia trong tiếng Hàn:

1. 이번 주말에 집들이 갑니다.

/ibeon jumal-e jibdeul-i gabnida/.

Cuối tuần này tôi đi tân gia nhà bạn.

2. 이사가 너무 힘들다면 이사업체를 불러주세요.

/isaga neomu himdeuldamyeon isa-eobcheleul bulleojuseyo/.

Nếu di chuyển khó quá hãy gọi đến dịch vụ chuyển nhà.

3. 집들이 파티에는 전통 요리가 부족해서는 안 됩니다.

/jibdeul-i patieneun jeontong yoliga bujoghaeseoneun an doebnida/.

Trong bữa tiệc tân gia không được thiếu món ăn truyền thống.

Nội dung được biên soạn và trình bày bởi đội ngũ OCA - Tiệc tân gia trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm