Home » Tỏ tình trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-11-21 22:48:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tỏ tình trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Tỏ tình là một cá nhân bày tỏ cảm xúc, tình cảm bày tỏ cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy, có thể sử dụng vô vàn hành vi cử chỉ, các phương cách khác nhau.

Tỏ tình trong tiếng Hàn là 사랑을 고백하다 (sarangeul gobaekada) tỏ tình là một cá nhân bày tỏ cảm xúc, tình cảm cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy, có thể dùng vô vàn hành vi cử chỉ, phương cách khác nhau.

Một số từ vựng về tỏ tình trong tiếng Hàn:

1. 추구하다 (chuguhada): Theo đuổi.

2. 애정 (aejong): Tình yêu.

3. 사랑을 고백하다 (sarangeul gobaekada): Tỏ tình.

4. 약속 (yakssok): Cuộc hẹn.

5. 마음속의 사람 (maeumssoge saram): Người ở trong lòng.Tỏ tình trong tiếng Hàn là gì

6. 손잡다 (sonjaptta): Nắm tay.

7. 첫사랑 (chotssarang): Mối tình đầu.

8. 사랑 (sarang): Yêu.

Một số ví dụ về tỏ tình trong tiếng Hàn:

1.  제 첫사랑은 제가 15살 때였어요.

(je chotssarangeun jega yoldasotssal ttaeyossoyo).

Mối tình đầu của tôi là khi tôi 15 tuổi.

2. 그가 방금 그녀에게 고백했어요.

(geuga banggeum geunyoege gobaekaessoyo).

Anh ấy vừa tỏ tình với cô ấy.

3. 오늘 남자친구와 식사 약속이 있어요.

(oneul namjachinguwa sikssa yakssogi issoyo).

Hôm nay tôi có hẹn ăn tối với bạn trai.

Nội dung được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Tỏ tình trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm