Home » Toà án trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-11-21 10:18:19

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Toà án trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Toà án tiếng Trung là法院 (Fǎyuàn), là một trong những cơ quan thuộc hệ thống bộ máy nhà nước có chức năng xét xử các vụ án và giải quyết những việc khác theo quy định của pháp luật.

Toà án tiếng Trung là 法院 (Fǎyuàn), là một trong những cơ quan thuộc hệ thống bộ máy nhà nước có chức năng xét xử các vụ án hình sự, dân sự, hành chính và giải quyết những việc khác theo quy định của pháp luật.

Một số từ vựng về Toà án trong tiếng Trung:

司法部  /Sīfǎ bù/: Bộ tư pháp.

最高人民法院  /Zuìgāo rénmínfǎyuàn/: Tòa án nhân dân tối cao.

法院  /Fǎyuàn/: Tòa án.

县人民法院  /Xiàn rénmín fǎyuàn/: Tòa án nhân dân huyện.

检察院 /Jiǎncháyuàn/: Viện kiểm sát.Toà án trong tiếng Trung là gì

最高人民检察院 /Zuìgāo rénmín jiǎncháyuàn/: Viện kiểm sát nhân dân tối cao.

基层法院  /Jīcéng fǎyuàn/: Tòa án cơ sở.

下级法院  /Xiàjí fǎyuàn/: Tòa án cấp dưới.

上级法院  /Shàngjí fǎyuàn/: Tòa án cấp trên.

初级法院  /Chūjí fǎyuàn/: Tòa án sơ cấp (sơ thẩm).

低级法院  /Dījí fǎyuàn/: Tòa án cấp thấp.

中级法院  /Zhōngjí fǎyuàn/: Tòa án cấp trung.

高级法院  /Gāojí fǎyuàn/: Tòa án cấp cao.

高等法院  /Gāoděng fǎyuàn/: Tòa án tối cao.

普通法院  /Pǔtōng fǎyuàn/: Tòa án dụng thông pháp.

初审法院  /Chūshěn fǎyuàn/: Tòa án sơ thẩm.

终审法院  /Zhōngshěn fǎyuàn/: Tòa án chung thẩm.

记录法院  /Jìlù fǎyuàn/: Tòa án ghi biên bản.

上诉法院  /Shàngsù fǎyuàn/: Tòa án phúc thẩm.

调查法庭  /Diàochá fǎtíng/: Tòa án điều tra.

军事法庭  /Jūnshì fǎtíng/: Tòa án binh.

法院诊所  /Fǎyuàn zhěnsuǒ/: Phòng khám bệnh của tòa án.

法庭  /Fǎtíng/: Phiên tòa.

开庭日  /Kāitíng rì/: Ngày mở phiên tòa.

开庭期  /Kāitíng qí/: Kỳ hạn mở phiên tòa.

出庭  /Chūtíng/: Ra tòa.

特别法庭  /Tèbié fǎtíng/: Phiên tòa đặc biệt.

临时法庭  /Línshí fǎtíng/: Phiên tòa lâm thời.

地方法庭  /Dìfāng fǎtíng/: Tòa án địa phương.

合仪庭  /Hé yí tíng/: Tòa án thẩm.

民事庭  /Mínshì tíng/: Tòa án dân sự.

刑事庭  /Xíngshì tíng/: Tòa hình sự.

行政庭  /Xíngzhèng tíng/: Tòa án hành chính.

版权法庭  /Bǎnquán fǎtíng/: Tòa án bản quyền.

仲裁法庭  /Zhòngcái fǎtíng/: Tòa án trọng tài.

Một số ví dụ về Toà án trong tiếng Trung:

1. 我想成为一个专业司法通议人员

Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè zhuānyè sīfǎ tōng yì rényuán

Tôi muốn trở thành một cố vấn tư pháp chuyên nghiệp

2 他是一位最高人民法院院长

Tā shì yī wèi zuìgāo rénmín fǎyuàn yuàn zhǎng

Ông ấy là Chánh án Tòa án nhân dân tối cao.

3 他成功地领导了一个法院

Tā chénggōng de lǐngdǎole yīgè fǎyuàn.

Ông ấy đã dẫn đầu thành công một phiên tòa.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA -Toà án trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm