Home » Trường phái hội hoạ trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:57:51

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trường phái hội hoạ trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 01/07/2022)
           
Trường phái hội hoạ tiếng Trung là 绘画派 (Huìhuà pài), là chỉ một phong cách, trong đó phân loại một nhóm các họa sỹ có chung những kỹ thuật và phương pháp.

Trường phái hội hoạ tiếng Trung là 绘画派 (Huìhuà pài), là chỉ một phong cách, trong đó phân loại một nhóm các họa sỹ có chung những kỹ thuật và phương pháp truyền đạt ý tưởng bằng các tác phẩm nghệ thuật.

Một số từ vựng về Trường phái hội hoạ trong tiếng Trung:

野兽派 /Yěshòu pài/: Trường phái dã thú.

抽象派 /Chōuxiàng pài/: Trường phái trừu tượng.

立体派 /Lìtǐ pài/: Trường phái lập thể.Trường phái hội hoạ trong tiếng Trung là gì

绘画派 /Huìhuà pài/: Trường phái hội hoạ.

达达派 /Dá dá pài/: Trường phái Dadaism.

现实派 /Xiànshí pài/: Trường phái hiện thực.

象征派 /Xiàngzhēng pài/: Trường phái tượng trưng.

印象派 /Yìnxiàng pài/: Trường phái ấn tượng.

新艺术派 /Xīn yìshù pài/: Trường phái Tân nghệ thuật.

表现派 /Biǎoxiàn pài/: Trường phái biểu hiện.

超现实派 /Chāo xiànshí pài/: Trường phái siêu thực.

自然派 /Zìrán pài/: Trường phái tự nhiên.

存在派 /Cúnzài pài/: Trường phái hiện sinh.

未来派 /Wèilái pài/: Trường phái vị lai.

新古典派 /Xīn gǔdiǎn pài/: Trường phái Tân cổ điển.

浪漫派 /Làngmàn pài/: Trường phái lãng mạn.

Một số ví dụ về Trường phái hội hoạ trong tiếng Trung:

1. 抽象派是最受欢迎的派之一.

/Chōuxiàng pài shì zuì shòu huānyíng de pài zhī yī./

Trường phái trừu tượng là một trong những trường phái được ưa chuộng nhất.

2. 绘画派非常丰富和多样.

/Huìhuà pài fēicháng fēngfù hé duōyàng./

Trường phái hội họa rất phong phú và đa dạng.

3. 印象派诞生于现代巴黎.

/Yìnxiàngpài dànshēng yú xiàndài bālí./

Chủ nghĩa ấn tượng ra đời ở Paris hiện đại.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Trường phái hội hoạ trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm