Home » Từ vựng tiếng Anh về các quốc gia trên thế giới
Today: 2024-07-01 07:11:15

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về các quốc gia trên thế giới

(Ngày đăng: 27/09/2022)
           
Quốc gia trên thế giới tiếng Anh là Nation /neɪʃən/ chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó, họ gắn bó với nhau.

Quốc gia trên thế giới tiếng Anh là Nation /neɪʃən/ chỉ về một lãnh thổ có chủ quyền và những con người của các dân tộc có trên lãnh thổ đó, họ gắn bó với nhau.

Một số từ vựng tiếng Anh về các quốc gia trên thế giới:

Japan /ʤəˈpæn/: Nhật Bản.

Korea /kərˈriə/: Hàn Quốc.

China /ˈʧaɪnə/: Trung Quốc.

England /ˈɪŋglənd/: Anh.

German /ˈʤɜrmən/: Đức.

America /əˈmɛrəkə/: Mỹ.Từ vựng tiếng Anh về các quốc gia trên thế giới

French /frɛnʧ/: Pháp.

India /ˈɪndiə/: Ấn Độ.

Taiwan /ˈtaɪˈwɑn/: Đài Loan.

Brazil /brəˈzɪl/: Brazil.

Austria /ˈɔstriə/: nước Áo.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Anh về các quốc gia trên thế giới:

1. I am Vietnamese.

/aɪ æm viɛtnɑˈmis./

Tôi là người Việt Nam ?

2. Are you American?

/ɑr ju əˈmɛrəkən?/

Bạn có phải là người Mỹ không?

3. She speaks Chinese well like a Chinese.

/ʃi spiks ʧaɪˈniz wɛl laɪk ə ʧaɪˈniz./

Cô ấy nói tiếng Trung giỏi như người Trung Quốc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Từ vựng tiếng Anh về các quốc gia trên thế giới.

Bạn có thể quan tâm