Home » Từ vựng tiếng Hàn về các loại kem dưỡng da
Today: 2024-07-06 20:00:50

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về các loại kem dưỡng da

(Ngày đăng: 10/05/2022)
           
Kem dưỡng da tiếng Hàn là 영양크림 (yeongjangkuerim), là hỗn hợp phức tạp các tác nhân hóa học được điều chế đặc biệt để khiến lớp da ngoài mịn hơn và mềm dẻo hơn.

Kem dưỡng da tiếng Hàn là 영양크림 (yeongjangkuerim), sản phẩm chăm sóc da có tác dụng chủ yếu là cung cấp và phục hồi độ ẩm cho da. Ngoài ra, một số loại kem dưỡng da còn tích hợp thêm công dụng chống nắng, làm trắng da, chống lão hóa.

Từ vựng tiếng Hàn về các loại kem dưỡng daMột số từ vựng tiếng Hàn về kem dưỡng da:

클렌징크림 (kullejingkuerim): Kem rửa mặt.

스분크림 (subunkuerim): Kem giữ ẩm.

바디로션 (batirosyoen): Kem dưỡng da cơ thể.

면도용 (myeontojong): Kem cạo râu.

영양크림 (yeongjangkuerim): Kem dưỡng da.

클렌징품 (kuellejingpum): Sữa rửa mặt.

로션 (rosyeon): Kem dưỡng da dạng lỏng.

아이크 (aikue): Kem dưỡng vùng xung quanh mắt.

파운데이션 (pauntyeisyeon) : Kem nền.

Một số ví dụ tiếng Hàn về kem dưỡng da:

1. 매끄러운 피부를 위해서는 보습제를 사용해야 합니다.

(maekkeuleoun pibuleul wihaeseoneun boseubjeleul sayonghaeya habnida)

Để có làn da mịn màng, bạn cần sử dụng kem dưỡng ẩm.

2. 보습제를 사용하면 피부가 좋아집니다.

(boseubjeleul sayonghamyeon pibuga johajibnida)

Kem dưỡng ẩm làm cho làn da của bạn tốt hơn.

3. 남성과 여성 모두 크림을 사용할 수 있습니다.

(namseonggwa yeoseong modu keulimeul sayonghal su isseubnida)

Nam và nữ đều có thể sử dụng kem dưỡng.

Nội dung bài viết được soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Hàn về các loại kem dưỡng da.

Bạn có thể quan tâm