Home » Từ vựng tiếng Hàn về quy tắc trên bàn ăn
Today: 2024-11-22 03:52:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về quy tắc trên bàn ăn

(Ngày đăng: 10/01/2023)
           
Quy tắc trên bàn ăn trong tiếng Hàn là 식탁의 규칙 /sigtag-ui gyuchig/ đối với người Hàn nó dùng để làm thước đo cách ứng xử, hành vi của con người vì là một quốc gia vô cùng coi trọng nền văn hóa truyền thống.

Từ vựng tiếng Hàn về quy tắc trên bàn ăn 식탁의 규칙 /sigtag-ui gyuchig/ là những quy tắc bạn nhất định phải tuân thủ theo nếu như bạn không muốn bị cho là không biết lễ nghĩa.

Từ vựng tiếng Hàn về quy tắc trên bàn ăn, ocaMột số từ vựng tiếng Hàn về quy tắc trên bàn ăn:

예절 /yejeol/: lễ nghi. 

식사대접하다 /sigsadaejeobhada/: mời cơm.

위치 /wichi/: vị trí, địa vị.

식습관 /sigseubgwan/: thói quen ăn uống.

예절 /yejeol/: phép lịch sự.

식탁예절 /sigtag-yejeol/: phép lịch sự ăn uống.

윗사람 /wis-salam/: người lớn tuổi hơn mình.

아랫사람 /alaes-salam/: người nhỏ tuổi hơn mình.

잘 먹겠습니다 /jal meoggessseubnida/: tôi sẽ ăn ngon miệng.

존중하다 /jonjunghada/: tôn trọng.

다리를 떨다 /darireul ttolda/: rung chân.

수저를들다 /sujoreuldeulda/: cầm đũa và muỗng.

자리를 양보하 /jalileul yangboha/: nhường chỗ.

잡음 /jab-eum/: tiếng ồn.

앉음새 /anj-eunmsae/: tư thế.

Một số ví dụ tiếng Hàn về quy tắc trên bàn ăn

1. 한국인의 식탁의 규칙은 유교의 영향을 받았어요.

/hangug-ui teibeul gyuchig-eun yugyoui yeonghyang-eul bad-assseubnida.

Quy tắc trên bàn ăn của người Hàn Quốc ảnh hưởng từ nho giáo

2. 베트남의 식문화와 마찬가지로 한국의 식문화에도 식탁의 규칙이 있다.

/beteunam-ui sigmunhwawa machangajilo hangug-ui sigmunhwa-edo sigtag-e gyuchig-i issda/.

Giống với văn hóa ăn uống của Việt Nam, trong văn hóa ẩm thực Hàn Quốc cũng có những quy tắc trên bàn ăn.

3. 식탁의 규칙을 따르지 않으면 규칙이 없는 사람이라고 불릴 수 있습니다.

/sigtag-ui gyuchig-eul ttaleuji anh-eumyeon gyuchig-i eobsneun salam-ilago bullil su issseubnida/.

Nếu không tuân thủ các quy tắc trên bàn ăn thì có thể bị gọi là người không có phép tắc.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Từ vựng tiếng Hàn về quy tắc trên bàn ăn.

Bạn có thể quan tâm