Home » Từ vựng tiếng Hàn về thương mại điện tử
Today: 2024-07-03 09:15:23

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thương mại điện tử

(Ngày đăng: 19/09/2022)
           
Thương mại điện tử tiếng Hàn là 전자 상거래 /jeonja sang-geolae/. Bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet.

Thương mại điện tử tiếng Hàn là 전자 상거래 /jeonja sang-geolae/ chỉ hình thức kinh doanh trực tuyến sử dụng nền tảng công nghệ thông tin, Internet để thực hiện các giao dịch mua bán, thanh toán.

Một số từ vựng liên quan đến thương mại điện tử trong tiếng Hàn:

배송비 /baesongbi/: phí vận chuyển.

배송비 할인 /baesongbi hal-in/: giảm giá phí vận chuyển.

무료배송 /mulyobaesong/: miễn phí vận chuyển.

배송기간 /baesong-gigan/: thời gian vận chuyển.

상품정보 /sangpumjeongbo/: thông tin sản phẩm.Từ vựng tiếng Hàn về thương mại điện tử

상풍명 /sangpungmyeong/: tên sản phẩm.

브랜드 /beulaendeu/: nhãn hiệu.

제조사 /jejosa/: nhà sản xuất.

제조일자 /jejoilja/: ngày sản xuất.

맴버십 /membeosib/: thành viên.

할인쿠폰 /hal-inkupon/: phiếu giảm giá. 

무이자할부 /mu-ijahalbu/: trả góp không lãi suất.

출고지 /chulgoji/: nơi gửi hàng.

반품지 /banpumji/: nơi trả hàng.

유통채널 /yutongchaeneol/: kênh phân phối.

Một số ví dụ tiếng Hàn về thương mại điện tử:

1. 이 주문의 배송기간은 약 3-4일입니다.

/i jumun-ui baesonggigan-eun yag 3-4il-imnida./

Thời gian vận chuyển của đơn hàng này là tầm 3-4 ngày.

2. 그 회사는 전자 상거래를 선도하고 있다.

/geu hoesaneun jeonja sang-geolaeleul seondohago issda./

Công ty đó đang dẫn đầu ngành giao dịch thương mại điện tử.

3. 저렴한 가격에 무료 배송까지 해 주는 생필품 매장은 사람들에게 인기가 좋았다.

/jeolyeomhan gagyeog-e mulyo baesongkkaji hae juneun saengpilpum maejang-eun salamdeul-ege ingiga joh-assda./

Cửa hàng nhu yếu phẩm hàng ngày, cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí với giá cả phải chăng, rất được mọi người ưa chuộng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn trung tâm OCA - từ vựng tiếng Hàn chủ đề về thương mại điện tử.

Bạn có thể quan tâm