Home » Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá
Today: 2024-11-22 00:31:25

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Nhật về các loại cá

(Ngày đăng: 29/04/2022)
           
Cá trong tiếng Nhật là 魚 phiên âm sakana, là loài vật sống dưới nước trong suốt quãng đời, thở bằng mang và di chuyển bằng vay, bề mặt cơ thể phủ đầy vảy.

Cá trong tiếng Nhật là 魚 (sakana), cá là một loại thực phẩm cân bằng dinh dưỡng tuyệt vời giữa nhiều loại thực phẩm đó cá là món ăn được ưa chuộng trên bàn ăn của người.

Từ vựng về các loại cá trong tiếng NhậtMột số từ vựng về các loại cá trong tiếng Nhật:

刺身 (sasimi): Món thịt cá.

鮭 (sake): Cá hồi.

鰐 (wani): Cá sấu.

鯨 (kujira): Cá voi.

鮫 (same): Cá mập.

鯉 (koi) : Cá chép.

鯛 (tai): Cá hồng.

魚 (sakana): .

金魚 (kingyo): Cá vàng.

飛魚 (todouo): Cá chuồn.

竜の落とし子 (ryunootooshiko): Cá ngựa.

海豚 (iruka): Cá heo.

パフ (pafu): Cá nóc.

アンソヴィー (ansobi-): Cá cơm.

メカジキ (mekajiki): Cá kiếm.

マグロ (maguro): Cá ngừ.

ヒラメ (hirame): Cá bơn.

Một số ví dụ liên quan đến các loại cá trong tiếng Nhật:

1. 健康のため、毎日魚を食べることにしている.

(kenkonotame, mainichi sakana wo taberukotoni shiteiru).

Vì sức khỏe tôi quyết định ăn cá mỗi ngày.

2. さけは、北の海に住む大きな魚です.

(sakeha kitanoumi ni sumu ookina sakana desu).

Cá hồi là loài cá to lớn sống ở vùng biển phía Bắc.

3. マグロ刺身は食べたことがありますか.

(magurosashimi ha tabeta kotoga arimasuka). 

Bạn đã từng ăn qua sashimi cá ngừ chưa?

Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Nhật về các loại cá.

Bạn có thể quan tâm