| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về bóng chày
Bóng chày trong tiếng Trung là 棒球 /bàngqiú/, một đội chỉ ghi điểm khi đánh xong, chạy vượt qua 4 điểm mốc gọi là căn cứ đặt ở 4 góc của hình vuông và luôn được coi là bóng mềm.
Một số từ vựng tiếng Trung về bóng chày:
棒球场 /bàngqiúchǎng/: Sân bóng chày.
内场 /nèi chǎng/: Trong sân.
外场 /wàichǎng/: Ngoài sân.
界内 /jiè nèi/: Trong giới hạn.
界外 /jiè wài/: Ngoài giới hạn.
本垒 /běn lěi/: Tầng nền.
一垒 /yī lěi/: Tầng 1.
二垒 /èr lěi/: Tầng 2.
三垒 /sān lěi/: Tầng 3.
击球员区 /jí qiúyuán qū/: Khu vực để đấu thủ tấn công.
捕手区 /bǔshǒu qū/: Khu vực của người bắt bóng.
等待区 /děngdài qū/: Khu vực chờ.
教练区 /jiàoliàn qū/: Khu vực huấn luyện.
司垒裁判 /sī lěi cáipàn/: Trọng tài.
击球员 /jí qiúyuán/: Cầu thủ công kích.
Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về bóng chày:
1. 纽约棒球队在今年的世界盃棒球锦标赛中夺标机会看好。
/Niǔyuē bàngqiú duì zài jīnnián de shìjiè bēi bàngqiú jǐnbiāosài zhōng duóbiāo jīhuì kànhǎo/
Đội bóng chày New York có cơ hội tốt để vô địch World Cup năm nay.
2. 他宁愿每天玩玩棒球,篮球和游戏机。
/Tā nìngyuàn měitiān wán wán bàngqiú, lánqiú hé yóuxì jī/
Anh ấy thích chơi bóng chày, bóng rổ và trò chơi điện tử mỗi ngày.
3. 我们看棒球校际比赛的时候认识的。
/Wǒmen kàn bàngqiú xiào jì bǐsài de shíhòu rènshí de/
Chúng tôi gặp nhau khi xem bóng chày liên trường.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về bóng chày.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn