Home » Từ vựng tiếng Trung về bóng chày
Today: 2024-07-03 13:34:33

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về bóng chày

(Ngày đăng: 16/11/2022)
           
Bóng chày trong tiếng Trung là 棒球 /bàngqiú/, một môn thể thao đồng đội trong đó một cầu thủ của đội này ném banh thật mạnh về phía cầu thủ của đội kia và người này sẽ cố gắng đánh bật trái bóng.

Bóng chày trong tiếng Trung là 棒球 /bàngqiú/, một đội chỉ ghi điểm khi đánh xong, chạy vượt qua 4 điểm mốc gọi là căn cứ đặt ở 4 góc của hình vuông và luôn được coi là bóng mềm.

Một số từ vựng tiếng Trung về bóng chày:

棒球场 /bàngqiúchǎng/: Sân bóng chày.

内场 /nèi chǎng/: Trong sân.Từ vựng tiếng Trung về bóng chày

外场 /wàichǎng/: Ngoài sân.

界内 /jiè nèi/: Trong giới hạn.

界外 /jiè wài/: Ngoài giới hạn.

本垒 /běn lěi/: Tầng nền.

一垒 /yī lěi/: Tầng 1.

二垒 /èr lěi/: Tầng 2.

三垒 /sān lěi/: Tầng 3.

击球员区 /jí qiúyuán qū/: Khu vực để đấu thủ tấn công.

捕手区 /bǔshǒu qū/: Khu vực của người bắt bóng.

等待区 /děngdài qū/: Khu vực chờ.

教练区 /jiàoliàn qū/: Khu vực huấn luyện.

司垒裁判 /sī lěi cáipàn/: Trọng tài.

击球员 /jí qiúyuán/: Cầu thủ công kích.

Một số ví dụ từ vựng tiếng Trung về bóng chày:

1. 纽约棒球队在今年的世界盃棒球锦标赛中夺标机会看好。

/Niǔyuē bàngqiú duì zài jīnnián de shìjiè bēi bàngqiú jǐnbiāosài zhōng duóbiāo jīhuì kànhǎo/

Đội bóng chày New York có cơ hội tốt để vô địch World Cup năm nay.

2. 他宁愿每天玩玩棒球,篮球和游戏机。

/Tā nìngyuàn měitiān wán wán bàngqiú, lánqiú hé yóuxì jī/

Anh ấy thích chơi bóng chày, bóng rổ và trò chơi điện tử mỗi ngày.

3. 我们看棒球校际比赛的时候认识的。

/Wǒmen kàn bàngqiú xiào jì bǐsài de shíhòu rènshí de/

Chúng tôi gặp nhau khi xem bóng chày liên trường.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca – Từ vựng tiếng Trung về bóng chày.

Bạn có thể quan tâm