Home » Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động hàng ngày
Today: 2024-11-22 12:26:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động hàng ngày

(Ngày đăng: 11/12/2022)
           
Các hoạt động hàng ngày tiếng Trung là 日常活动 /rìcháng huódòng/, hoạt động hàng ngày là những thói quen được thực hiện trên cơ sở thường xuyên hoặc hằng ngày.

Các hoạt động hàng ngày tiếng Trung là 日常活动 /rìcháng huódòng/, hoạt động hàng ngày là những thói quen được thực hiện trên cơ sở thường xuyên hoặc hằng ngày.

Một số từ vựng tiếng Trung về các hoạt động hàng ngày:

洗脸 /xǐliǎn/: Rửa mặt.

刷牙 /shuāyá/: Đánh răng.Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động hàng ngày

经常 /jīngcháng/: Thường xuyên.

看报纸 /kàn bàozhǐ/: Đọc báo.

吃午饭 /chī wǔfàn/: Ăn trưa.

去学校  /qù xuéxiào/: Đến trường.

起床 /qǐchuáng/: Ngủ dậy.

去浴室 /qù yùshì/: Đi tắm.

上网 /shàngwǎng/: Lên mạng.

回家 /huí jiā/: Về nhà.

穿衣服 /chuān yīfú/: Mặc quần áo.

Một số ví dụ tiếng Trung về hoạt động hàng ngày:

1. 因为是星期天,所以我9:30起床.

/Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 9:30 Qǐchuáng./

Vì là chủ nhật, nên tôi 9h30 mới ngủ dậy.

2. 我一般在早晨 7:15洗脸刷牙.

/Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá./

Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15.

3. 我经常开车去上班.

/Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān./

Tôi thường lái xe đi làm.

Nội dung được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung Oca - Từ vựng tiếng Trung về các hoạt động hàng ngày.

Bạn có thể quan tâm