Home » Từ vựng tiếng Trung về thịt kho
Today: 2024-12-05 03:20:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về thịt kho

(Ngày đăng: 19/07/2022)
           
Thịt kho là thịt được làm bằng cách dùng ít nước và gia vị (chủ yếu là gia vị mặn), đun trong thời gian lâu để thực phẩm ngấm mặn và chín nhừ, và là món ăn thường có trong bữa ăn của người dân Việt Nam.

Thịt kho tiếng Trung là 红烧肉 (hóng shāo ròu). Là món mặn khá quen thuộc đối với các mâm cơm gia đình người Việt. Với cách làm đơn giản, nhanh chóng thì đây là món ăn “tủ” của nhiều người khi không có thời gian. 

Một số từ vựng tiếng Trung về thịt kho:

1. 椰汁红烧肉 (yē zhī hóng shāo ròu): Thịt kho nước dừa.

2. 红煨牛肉 (hóng wēi niú ròu): Thịt bò kho.

3. 豆腐红烧肉 (dòu fu hóng shāo ròu): Thịt kho đậu phụ.Từ vựng tiếng Trung về thịt kho

4. 胡椒干煨鱼 (hú jiāo gān wēi yú): Cá kho tiêu.

5. 红烧肉 (hóng shāo ròu): Thịt kho.

6. 虾酱卤肉 (xiā jiàng lǔ ròu): Thịt heo kho mắm tôm.

7. 笋红烧肉 (sǔn hóng shāo ròu): Thịt heo kho măng.

8. 鸡蛋焖肉 (jī dàn mèn ròu): Thịt kho trứng gà.

9. 虾红烧肉 (xiā hóng shāo ròu): Thịt kho tôm.

10. 鱼露炖猪肉 (yú lù dùn zhū ròu): Thịt kho quẹt.

11. 胡椒红烧肉 (hú jiāo hóng shāo ròu): Thịt kho tiêu.

12. 姜丝煨鸡 (jiāng  sī wēi jī): Gà kho gừng.

Một số mẫu câu tiếng Trung về thịt kho:

1. 豆腐是一种营养丰富又历史悠久的食材.

(dòu fu shì yī zhǒng yíng yǎng fēng fù yòu lì shǐ yōu jiǔ de shí cái).

Đậu phụ là một loại thực phẩm bổ dưỡng có lịch sử lâu đời.

2. 你可以来这家餐厅吃饭,这是我最喜欢的红烧肉店.

(nǐ kě yǐ lái zhè jiā cān tīng chī fàn, zhè shì wǒ zuì xǐ huān de hóng shāo ròu diàn).

Bạn có thể đến quán này ăn , đó là quán thịt kho yêu thích của tôi.

3. 豆腐的消化吸收率在95%以上,这样的健康食品一直深受大家的喜爱.

(dòu fu de xiāo huà xī shōu lǜ zài 95% yǐ shàng, zhè yàng de jiàn kāng shí pǐn yī zhí shēn shòu dàj iā de xǐ ài).

Đậu phụ có tỷ lệ tiêu hóa và hấp thụ lên đến hơn 95%, món ăn tốt cho sức khỏe này luôn được mọi người yêu thích.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về thịt kho.

Bạn có thể quan tâm