Home » Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người
Today: 2024-11-21 09:50:55

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con người

(Ngày đăng: 11/05/2022)
           
Tính cách tiếng Trung là 性格 (xìnggé). Là những hành động biểu hiện ở trên khuôn mặt, cơ thể của con người, giúp người xung quanh hiểu rõ được tính cách của đối phương hơn.

Tính cách tiếng Trung là 性格 (xìnggé). Trước khi giao tiếp với đối phương thì tính cách của họ chiếm phần lớn tỉ lệ xem xét có hợp gu để nói chuyện hay không.

Để hiểu rõ tính cách của đối phương thì trước hết chúng ta cần phải biết cách gọi tên tính cách sao cho đúng là sử dụng cho hợp lí.

Từ vựng tiếng Trung về tính cách con ngườiMột số từ vững tiếng Trung về tính cách con người:

乐观 (lèguān): Lạc quan.

快乐 (kuàilè): Vui vẻ.

聪明 (cōngmíng): Thông minh.

笨拙 (bènzhuō): Vụng về, đần độn.

和善 (héshàn): Hiền lành, tốt bụng.

淡漠 (dànmò): Thờ ơ, lạnh nhạt.

勇敢 (yǒnggǎn): Dũng cảm.

个性 (gèxìng): cá tính, tính cách riêng.

软弱 (ruǎnruò): Yếu đuối.

果断 (guǒduàn): Quả quyết, quyết đoán.

善良 (shànliáng): Lương thiện.

恶毒 (èdú): Độc ác.

不孝 (bùxiào): Bất hiếu.

真性 (zhēnxìng): Tính cách thật, bản tính.

暴力 (bàolì): Bạo lực.

固执 (gùzhí): Cố chấp, ngoan cố.

细心 (xìxīn): Tỉ mỉ.

大方 (dàfang): Rộng rãi, thoải mái.

小气 (xiǎoqì): Keo kiệt.

Một số mẫu câu liên quan đến tính cách tiếng Trung:

1. 我妈妈是一名小学老师,很和善和大方.

/Wǒ māmā shì yī míng xiǎoxué lǎoshī, hěn héshàn hé dàfāng/.

Mẹ tôi là một giáo viên tiểu học, rất hiền lành và cởi mở.

2. 我叔叔的性格很奇怪,白天很快乐,晚上就淡漠.

/Wǒ shūshu de xìnggé hěn qíguài, báitiān hěn kuàilè, wǎnshàng jiù dànmò/.

Tính cách của chú tôi rất kì quái, ban ngày rất vui vẻ, ban đêm thì thờ ơ.

3. 我弟弟很小气,我要一块糖果,他也不给我.

/Wǒ dìdì hěn xiǎoqì, wǒ yào yīkuài tángguǒ, tā yě bù gěi wǒ/.

Em trai tôi rất keo kiệt, tôi xin có một viên kẹo cũng không cho.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về tính cách con người.

Bạn có thể quan tâm