Home » Từ vựng về tỉnh thành của Trung Quốc
Today: 2024-11-22 04:21:00

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng về tỉnh thành của Trung Quốc

(Ngày đăng: 16/05/2022)
           
Tỉnh trong tiếng Trung là 省 (shěng). Chính phủ Trung Quốc thi hành quyền tài phán tại 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 đô thị trực thuộc và 2 đặc khu hành chính là Hồng Kông và Ma Cao.

Tỉnh trong tiếng Trung là 省 (shěng). Là một đơn vị hành chính địa phương cấp thứ nhất (tức là chỉ dưới cấp quốc gia) của Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa, ngang cấp với các thành phố trực thuộc trung ương. Chính phủ Trung Quốc thi hành quyền tài phán tại 22 tỉnh, 5 khu tự trị, 4 đô thị trực thuộc và 2 đặc khu hành chính là Hồng Kông và Ma Cao.

22 tỉnh thành của Trung Quốc:

安徽省 (ānhuī shěng): Tỉnh An Huy.

福建省 (fújiàn shěng): Tỉnh Phúc Kiến.

甘肃省 (gānsù shěng): Tỉnh Cam Túc.

广东省 (guǎngdōng shěng): Tỉnh Quảng Đông.

贵州省 (guìzhōu shěng): Tỉnh Quý Châu.     

(海南省 (hǎinán shěng): Tỉnh Hải Nam.

河北省 (héběi shěng): Tỉnh Hà Bắc.

黑龙江省 (hēilóngjiāng shěng): Tỉnh Hắc Long Giang.

河南省 (hénán shěng) : Tỉnh Hà Nam.

湖北省 (húběi shěng): Tỉnh Hồ Bắc.

湖南省 (húnán shěng) : Tỉnh Hồ Nam.

省 (shěng): Tỉnh.

江苏省 (jiāngsū shěng): Tỉnh Giang Tô.        

江西省 (jiāngxī shěng): Tỉnh Giang Tây.

吉林省 (jílín shěng): Tỉnh Cát Lâm.

辽宁省 (iáoníng shěng): Tỉnh Liêu Ninh.

青海省 (qīnghǎi shěng): Tỉnh Thanh Hải.

山东省 (shāndōng shěng): Tỉnh Sơn Đông.

山西省 (shanxī shěng): Tỉnh Sơn Tây.

陕西省 (shǎnxī shěng): Tỉnh Thiểm Tây.

四川省 (sìchuān shěng): Tỉnh Tứ Xuyên.      

云南省 (yúnnán shěng): Tỉnh Vân Nam.

浙江省 (héjiāng shěng): Tỉnh Chiết Giang.

5 khu tự trị của Trung Quốc:

广西壮族自治区 (guǎngxī zhuàngzú zìzhìqū): Khu tự trị dân tộc Choang Quảng Tây.

内蒙古自治区 (nèiménggǔ zìzhìqū): Khu tự trị Nội Mông Cổ.

宁夏回族自治区 (níngxià huízú zìzhìqū): Khu tự trị dân tộc Hồi Ninh Hạ.

新疆维吾尔自治区 (xīnjiāng wéiwú’ěr zìzhìqū): Khu tự trị Duy Ngô Nhĩ Tân Cương.     

西藏自治区 (xīzàng zìzhìqū): Khu tự trị Tây Tạng.

4 thành phố trực thuộc trung ương của Trung Quốc:

城市 (chéngshì): Thành phố.

北京 (běijīng): Bắc Kinh.

上海 (shànghǎi): Thượng Hải.

天津 (tiānjīn): Thiên Tân.

重庆 (chóngqìng): Trùng Khánh.

2 đặc khu hành chính của Trung Quốc:

澳门特别行政区 (Àomén tèbié xíngzhèng qū): Đặc khu hành chính Macao.

香港 特别行政区 (Xiānggǎng tèbié xíngzhèng qū): Đặc khu hành chính Hồng Kông. 

Nội dung bài viết được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - từ vựng về tỉnh thành của Trung Quốc.

Bạn có thể quan tâm