Home » Vật nuôi trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-01 06:49:13

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Vật nuôi trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 02/06/2022)
           
Vật nuôi trong tiếng Hàn là 집짐승 (jip-jim-seung) hay còn gọi thú kiểng, thú cảnh, thú cưng là là những loài động vật được nuôi như chó, mèo, chuột hamster.

Vật nuôi trong tiếng Hàn là 집짐승 (jip-jim-seung) hay còn gọi thú kiểng, thú cảnh, thú cưng là những loài động vật được nuôi để làm cảnh, ôm ấp, nâng niu chăm sóc của con người trái ngược với động vật dùng để lao động trong thể thao, trong phòng thí nghiệm hay những loài vật được nuôi để lấy thịt, trứng và sữa.

Vật nuôi trong tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn về vật nuôi:

이구아나 (i-ku-a-na): Kỳ nhông.

독거미 (tok-keo-mi): Nhện độc.

생쥐 (saeng-jwi): Chuột nhắt.

쥐 (jwi): Chuột.

금붕어 (keum-bung-eo): Cá chép vàng.

앵무새 (aeng-mu-sae): Con vẹt.

햄스터 (haem-seu-teo): Chuột hamster.

토끼 (to-kki): Con thỏ.

흰담비 (huin-tam-bi): Chồn ecmin.

기니피그 (ki-ni-pi-keu): Chuột lang nhà.

저먼 셰퍼드 (jeo-meon-sye-peo-teu): Chó chăn cừu đức.

그레이트 데인 (keu-re-i-teu-te-in): Great Dane.

래브라도 리트리버 (rae-beu-ra-to-ri-teu-ri-beo): Labrador Retriever.

달마시안 (tal-ma-si-an): Chó đốm.

퍼그 (peo-keu): Chó Pug.

불도그 (bul-to-keu): Chó bun.

개 (kae): Con chó.

닥스훈트 (tak-seu-hun-teu): Chó Dachshund.

요크셔 테리어 (yo-keu-syeo-te-ri-eo): Yorkshire Terrier.

도베르만 (to-be-reu-man): Doberman

푸들 (peu-teul): Chó lông xù.

페르시안 (pe-reu-si-an): Mèo ba tư.

메인쿤 (me-in-kun): Mèo Maine Coon 

고양이 (ko-yang-i): Con mèo.

시암고양이 (si-am-ko-yang-i): Mèo xiêm.

버만 (beo-man): Mèo Birman.

래그돌 (rae-keu-tol): Mèo Ragdoll. 

히말라얀 (hi-mal-la-yan): Mèo Himalayan.

스핑크스 (seu-ping-keu-seu): Mèo Sphinx.

아메리칸 쇼트헤어 (a-me-ri-kan-syo-teu-hee-o): Mèo lông ngắn kiểu Mỹ.

Nội dung được tổng hợp và biên soạn bởi đội ngũ OCA - vật nuôi trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm