| Yêu và sống
Võ thuật tiếng Hàn là gì
Võ thuật tiếng Hàn là 무술 (musul), là truyền thống chiến đấu được thực hành nhằm tự vệ, ứng dụng quân sự, thực thi pháp luật, phát triển thể chất và bảo tồn di sản văn hóa phi vật thể của một quốc gia.
Một số từ vựng tiếng Hàn về võ thuật:
권투 (gwontu): Quyền Anh.
보비남 (bobinam): Vovinam.
태권도 (taegwondo): Taekwondo.
카라테 (kalate): Karate.
무술 (musul): Võ thuật.
무에타이 (muetai): Muay Thái.
펜칵 실랏 (penkag sillas): Pencak Silat.
레슬링 (leseulling): Đấu vật.
우슈 (usyu): Wushu.
복서 (bogseo): Võ sĩ.
쿵푸 (kungpu): Kung Fu.
스모 (seumo): Sumô.
합기도 (hapgido): Hapkido.
유도 (yudo): Judo.
자기 방어 (jagi bangeo): Tự vệ.
Một số ví dụ tiếng Hàn về võ thuật:
1. 보비남은 베트남 전통 무술입니다.
/bobinameun beteunam jeontong musulimnida/.
Vovinam là môn võ thuật cổ truyền Việt Nam.
2. Nguyen Tran Duy Nhat은 베트남 무술 마을의 유명한 프로 복서입니다.
/Nguyen Tran Duy Nhat-eun beteunam musul maeului yumyeonghan peulo bogseoimnida/.
Nguyễn Trần Duy Nhất là võ sĩ chuyên nghiệp có tiếng tại làng võ Việt Nam.
3. 나는 자기 방어하기 위해 무술을 배웠다.
/naneun jagi bangeohagi wihae musuleul baewossda/.
Tôi học võ để tự vệ.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - võ thuật tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn