| Yêu và sống
Xe đạp tiếng Hàn là gì
Xe đạp tiếng Hàn là 자전거 (jajongo). Là loại phương tiện chính của nhiều quốc gia trên thế giới. Ngoài ra, nhiều người sử dụng xe đạp như một sở thích giúp rèn luyện sức khỏe, thư giãn, khả năng tập trung.
Trên thế giới có rất nhiều loại xe đạp khác nhau như xe đạp thể thao, xe đạp địa hình, xe đạp điện, xe đạp đua, xe đạp đường trường. Mỗi loại xe đạp sẽ có những đặc điểm và tính năng riêng để đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người.
Một số từ vựng tiếng Hàn về xe đạp:
자전거 (jajongo): Xe đạp.
탠덤 (taendom): Xe đạp đôi.
산악 자전거 (sanak jajongo): Xe đạp leo núi.
투어링 바이크 (tuoring baikeu):Xe đạp tour.
레이싱 자전거 (reising jajongo): Xe đạp đua.
로드 바이크 (rodeu baikeu): Xe đạp đường trường.
헬멧 (helmet): Mũ bảo hiểm.
자전거 도로 (jajongo doro): Làn đường xe đạp.
안장 (anjang): Yên xe.
타이어 (taio): Lốp xe.
체인 (chein): Dây xích, dây sên.
페달 (pedal): Bàn đạp.
핸들 바 (haendeul ba): Tay lái.
브레이크 레버 (beureikeu rebo): Cần phanh.
킥스탠드 (kiksseutaendeu): Chân chống.
Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - xe đạp tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn