Home » Xe đạp tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-04 04:28:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe đạp tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 12/05/2022)
           
Xe đạp là phương tiện vận chuyển được vận hành bằng sức người với 2 bánh xe trước và sau. Để điều khiển được xe đạp cần có sự phối hợn giữa tay chân và thăng bằng.

Xe đạp tiếng Hàn là 자전거 (jajongo). Là loại phương tiện chính của nhiều quốc gia trên thế giới. Ngoài ra, nhiều người sử dụng xe đạp như một sở thích giúp rèn luyện sức khỏe, thư giãn, khả năng tập trung.

Trên thế giới có rất nhiều loại xe đạp khác nhau như xe đạp thể thao, xe đạp địa hình, xe đạp điện, xe đạp đua, xe đạp đường trường. Mỗi loại xe đạp sẽ có những đặc điểm và tính năng riêng để đáp ứng nhu cầu sử dụng của con người.

Một số từ vựng tiếng Hàn về xXe đạp tiếng Hàn là gìe đạp:

자전거 (jajongo): Xe đạp.

탠덤 (taendom): Xe đạp đôi.

산악 자전거 (sanak jajongo): Xe đạp leo núi.

투어링 바이크 (tuoring baikeu):Xe đạp tour.

레이싱 자전거 (reising jajongo): Xe đạp đua.

로드 바이크 (rodeu baikeu): Xe đạp đường trường.

헬멧 (helmet): Mũ bảo hiểm.

자전거 도로 (jajongo doro): Làn đường xe đạp.

안장 (anjang): Yên xe.

타이어 (taio): Lốp xe.

체인 (chein): Dây xích, dây sên.

페달 (pedal): Bàn đạp.

핸들 바 (haendeul ba): Tay lái.

브레이크 레버 (beureikeu rebo): Cần phanh.

킥스탠드 (kiksseutaendeu): Chân chống.

Nội dung bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - xe đạp tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm