| Yêu và sống
Âm Hán trong tiếng Hàn là gì
Âm Hán trong tiếng Hàn là 한자음 (han-ji-eum) là vì trong từ vựng Hàn Quốc có sự góp mặt của từ gốc Hán. Cũng tương tự như dân tộc chúng ta đã từng có thời gian dài sử dụng từ Hán Việt xuất xứ gốc của người Trung Quốc. Do đó, bạn nào hay tìm hiểu từ Hán Việt hay đã biết về ngôn ngữ Trung thì học từ vựng tiếng Hàn qua âm Hán khá đơn giản.
Tiếng Hán (tiếng Trung) có sự góp mặt trong khá nhiều ngôn ngữ không chỉ có riêng từ vựng tiếng Hàn âm Hán. Bộ chữ Kanji của đất nước Nhật Bản và hệ thống các từ Hán Việt tại Việt Nam cũng có nguồn gốc từ Trung Quốc. Từ vựng tiếng Hàn âm Hán được sử dụng khá phổ thông và nhất là trong giao tiếp, nhưng nghi thức hay buổi lễ quan trọng.
Một số từ vựng tiếng Hàn về Âm Hán:
- 음 (eum): Âm.
음악 (eum-ak): Âm nhạc.
초음 (cho-eum): Siêu âm.
음양 (eum-yang): Âm dương.
음울 (eum-ul): Âm u.
음향 (eum-hyang): Âm hưởng.
음호 (eum-ho): Âm hộ.
음성 (eum-seong): Âm thanh, âm tính.
동음 (tong-eum): Đồng âm.
음량 (eum-ryang): Âm lượng.
기음 (ki-eum): Khí âm.
음도 (eum-to): Âm đạo.
음소 (eum-so): Âm tố.
음절 (eum-jeol): Âm tiết.
연음 (yeon-eum): Luyến âm.
음모 (eum-mo): Âm mưu.
음극 (eum-keuk): Âm cực.
발음 (bal-eum): Phát âm.
음덕 (eum-teok): Âm đức.
음훈 (eum-hun): Âm huấn
음색 (eum-saek): Âm sắc.
반음 (ban-eum): Bán âm.
음계 (eum-kye): Âm giai.
단음 (tan-eum): Âm đơn.
음신 (eum-sin): Âm tín.
음수 (eum-su): Âm số.
변음 (byeon-eum): Biến âm.
- 악 (ak): Ác.
악독 (ak-tuk): Ác độc.
악귀 (ak-kwi): Ác quỷ.
악렬 (ak-ryeol): Ác liệt.
악마 (ak-ma): Ác ma.
악몽 (ak-mong): Ác mộng.
악보 (ak-bo): Ác báo.
악성 (ak-seong): Ác tính.
악심 (ak-sim): Ác tâm.
악의 (ak-eui): Ác ý.
악인 (ak-in): Ác nhân.
악감 (ak-kam): Ác cảm.
악전 (ak-jeon): Ác chiến.
악해 (ak-hae): Ác hại.
흉악 (hyung-ak): Hung ác.
악명 (ak-myeong): Ác danh.
죄악 (jwe-ak): Tội ác.
잔악 (jan-ak): Tàn ác.
악구 (ak-ku): Ác khẩu.
- 빈 (bin): Bần.
빈궁 (bin-kung): Bần cùng.
빈도 (bin-to): Bần đạo.
빈농 (bin-nong): Bần nông.
빈민 (bin-min): Bần dân.
- 학 (hak): Học.
학생 (hak-saeng): Học sinh.
학교 (hak-kyu): Trường học.
학원 (hak-weon): Học viện.
과학 (kwa-hak): Khoa học.
수학 (su-hak): Số học
언어학 (eon-eo-hak): Ngôn ngữ học.
전학 (jeon-hak): Chuyển trường.
유학 (yu-hak): Du học.
유학생 (yu-hak-saeng): Du học sinh.
학년 (hak-nyeon): Năm học.
학기 (hak-ki): Học kỳ.
복학생 (bok-hak-saeng): Học sinh trở lại học.
학습 (hak-seup): Học tập.
장학급 (jang-hak-keup): Học bổng.
장학생 (jang-hak-saeng): Học sinh nhận được học bổng.
독학 (tok-hak): Tự học.
학무 (hak-mu): Học vấn.
학술 (hak-sul): Học thuật.
학점 (hak-jeom): Học phần, điểm số.
문학 (mun-hak): Văn học.
Nội dung bài viết được soạn thảo bởi biên soạn OCA - Âm Hán trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn