Home » Bột năng tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 14:35:38

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bột năng tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 29/03/2022)
           
Bột năng là bột được làm từ khoai mì, qua nhiều công đoạn mài, lọc lấy nước lấy phần bột kết tinh đem đi phơi rồi xay nhuyễn thì hoàn thành loại bột năng trắng mịn.

Bộtnăngtiếng Hàn là 녹말가루, phiên âm là nokmalgaru. 

Bột năng, còn gọi là bột sắn, bột đao, bột lọc, là loại tinh bột của củ khoai mì. Trên thế giới, bột năng thường được dùng để làm phụ gia cho việc làm các loại sốt.

Bộtnăng là loại nguyên liệu phổ biến gần như xuất hiện ở hầu khắp gian bếp của nhiều gia đình, là nguyên liệu được sử dụng phổ biến trong ẩm thực. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về các loại bột:

옥수수가루 (oksusugaru): Bột bắp.

찹쌀가루 (chapssalgaru): Bột nếp.

쌀가루 (ssalgaru): Bột gạo.

Bột năng tiếng Hàn là gì감자전분 (gamjajeonbun): Bột khoai tây.

참기름 (chamgireum): Bột ngọt.

밀가루 반죽 (milgaru banjuk): Bột nhào.

밀가루 (milgaru): Bột mì.

베이킹파우더 (beikhingphaoteo): Bột nở.

상질 밀가루 (sangjil milgaru): Bột bánh bông lan.

듀럼가루 (tyureomgaru): Bột durum.

메밀가루 (memilgaru): Bột kiều mạch.

귀리 가루 (guyri garu): Bột yến mạch.

일명 밀가루 (ilmyeong milgaru): Bột mỳ đa dụng.

Những ví dụ tiếng Hàn liên quan đến bộtnăng:

녹말가루는 물에 잘 녹지 않기 때문에 반죽하기가 쉽지 않다.

(nogmalgaluneun mul-e jal nogji anhgi ttaemun-e banjughagiga swibji anhda)

Bộtnăng không dễ tan trong nước nên không dễ nhào.

녹말가루로 만든 튀김옷은 앙금이 금세 가라앉으므로 계속 저어야 한다.

(nogmalgalulo mandeun twigim-os-eun ang-geum-i geumse galaanj-eumeulo gyesog jeoeoya handa)

Tempura làm từ bột năng nhanh chóng lắng xuống, vì vậy hãy tiếp tục khuấy.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi đội ngũ OCA - bột năng tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm