Home » Các loại đồ uống trong tiếng Hàn
Today: 2024-11-21 20:00:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Các loại đồ uống trong tiếng Hàn

(Ngày đăng: 29/05/2022)
           
Đồ uống trong tiếng Hàn là 음료 (eumlyo). Đồ uống hay còn được gọi là thức uống là một chất lỏng được đặc biệt chế biến để con người sử dụng để giải khát và giải nhiệt.

Đồ uống trong tiếng Hàn là 음료 (eumlyo). Đồ uống là một chất lỏng được chế biến đặc biệt để con người thưởng thức, nó có tác dụng để giải nhiệt và giải khát, đóng vai trò quan trọng trong văn hóa của con người, được chia ra làm đồ uống không có cồn và đồ uống có cồn.

Một số từ vựng về các loại đồ uCác loại đồ uống trong tiếng Hànống trong tiếng Hàn:

커피 (koephi): Cà phê.

블랙커피 (beullaekkoephi): Cà phê đen.

밀크커피 (milkeukoephi): Cà phê sữa.

차 (cha): Trà.

냉차 (naengcha): Trà đá.

녹차 (nokcha): Trà xanh.

우유 (uyu): Sữa.

코코아 (kokoa): Cacao.

레몬수 (lemonsu): Nước chanh.

오렌지주스 (olenjijuseu): Cam vắt.

코코 야자수 (koko yajasu): Nước dừa.

광천수 (gwoangchoensu): Nước khoáng.

주스 (juseu): Nước hoa quả.

탄산음료 (thansaneumlyo): Đồ uống có ga.

콜라 (kolla): Cola.

우롱차 (ulongcha): Trà ô long.

말차 (malcha): Matcha.

Một số ví dụ về các loại đồ uống trong tiếng Hàn:

1. 아침마다 일어나면 커피를 마셔요.

(a-chim-ma-da il-oe-na-myoen koe-phi-leul ma-syoyo.)

Mỗi sáng thức dậy tôi đều uống cà phê.

2. 학교 앞 가게에는 맛있는 음료가 많이 있어요.

(hak-kyo ap ka-ke-e-neun mas-iss-neun eum-lyo-ka man-i issoyo.)

Ở cửa hàng trước trường học có rất nhiều đồ uống ngon.

3. 구이 먹으러 갈 때는 무조건 콜라를 마셔요.

(ku-i moek-eu-loe kal ddae-neun mu-jo-koen kol-la-leul ma-syoyo.)

Khi đi ăn đồ nướng thì nhất định phải uống cola.

Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi OCA - Các loại đồ uống trong tiếng Hàn.

Bạn có thể quan tâm