Home » Chủ đạo tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 21:30:24

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chủ đạo tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 30/03/2022)
           
Chủ đạo tiếng Hàn là 주도 (judo). Chủ đạo là nắm vai trò chủ yếu và có tác dụng chi phối đối với các bộ phận khác trong một tổ chức hay tập thể.

Chủ đạo tiếng Hàn là 주도, có phiên âm là /judo/. 

Trong bất kì một công việc hay một tập thể nào đấy, tính chủ đạo thể hiện vai trò hết sức quan trọng và nắm thế chủ động trong các vấn đề. 

Sự chủ đạo còn còn có nghĩa là trọng tâm. Nếu đánh mất đi tính trọng tâm, tính chủ đạo trong công việc thì sẽ rất khó vận hành và hoạt động hiệu quả.

Chủ đạo tiếng Hàn là gìMột số từ vựng tiếng Hàn liên quan đến chủ đạo:

1. 변화를 주도하다 /byeonhwaleul judohada/: Dẫn đầu sự thay đổi.  

2. 시위를 주도하다 /siwileul judohada/: Dẫn đầu cuộc biểu tình.

3. 앞장서서 주도하다 /apjangseoseo judohada/: Dẫn đầu. 

4. 적극적으로 주도하다 /jeoggeugjeog-eulo judohada/: Tích cực dẫn đầu.

5. 주도 /judo/: Sự chủ đạo.

6. 중심 /jungsim/: Trọng tâm.

7. 주체적 /juchejeog/: Chủ thể, trọng tâm.

8. 선도하다 /seondohada/: Lãnh đạo, dẫn đầu.

9. 주동하다 /judonghada/: Chủ động.

Một số mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến chủ đạo:

1. 이 음식의 주도는 치킨 날개이기 때문에 "봉준구"라고 불린다.

/i eumsige juryuneun chikin nalgaeigi ttaemune bongjungurago bulrinda/.

Chủ đạo của món này là cánh gà rán vì vậy được gọi là " Bong Joon Gu".

2. 그는 그 초무기를 개발하는 데 주도적인 역할을 했다.

/geuneun geu chomugireul gaebalhaneun de judojogin yokareul haettta/.

Ông ta có vai trò chủ đạo trong việc phát triển siêu vũ khí đó.

3. 이 주풍은 서쪽에서 동쪽으로 불며, 열대외 소용돌이를 이런 식으로 몰고 다닌다.

/i jupungeun sojjogeso dongjjogeuro bulmyo yoldaewe soyongdorireul iron sigeuro molgo daninda/.

Gió chủ đạo này thổi từ phía tây sang phía đông, và lái khí xoáy ngoại nhiệt đới theo cách này.

Nội dung bài viết được đội ngữ OCA biên soạn - chủ đạo tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm