Home » Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-06 00:53:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 05/12/2022)
           
Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là 무대 소품 /mudae sopum/, những đồ vật thật hoặc làm giả dùng cho hoạt động diễn xuất của các diễn viên gồm đồ dùng, dụng cụ, phụ đạo.

Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là 무대 소품 /mudae sopum/, một trong những nhân tố góp phần hỗ trợ và tăng tính ấn tượng, các vật có sẵn thích hợp với phong cách và yêu cầu nghệ thuật của vở diễn.

Một số từ vựng về đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn:

플루트 /peulluteu/: sáo.

기타 /gita/: đàn.

마스크 /maseukeu/: mặt nạ.Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là gì

검 /geom/: kiếm.

칼 /kal/: đao.

실크 코드 /silkeu kodeu/: dây lụa.

가구 /gagu/: bàn ghế.

서적 /seojeog/: sách vở.

식탁보 /sigtagbo/: khăn trải bàn.

모자 /moja/: nón.

Một số ví dụ về đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn:

1. 최고의 플루트 연주자는 몇 명입니까?

/choegoui peulluteu yeonjujaneun myeoch myeongibnikka/.

Bao nhiêu người nói những người thổi sáo giỏi nhất?

2. 무대 소품을 잘 활용하는 배우다.

/mudae sopumeul jal hwalyonghaneun baeuda/.

Cô ấy là một diễn viên sử dụng tốt đạo cụ sân khấu.

3. 저는 미술사를 공부하고 있습니다.

/jeoneun misulsaleul gongbuhago issseubnida/.

Tôi cũng học lịch sử nghệ thuật.

Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm