| Yêu và sống
Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là gì
Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là 무대 소품 /mudae sopum/, một trong những nhân tố góp phần hỗ trợ và tăng tính ấn tượng, các vật có sẵn thích hợp với phong cách và yêu cầu nghệ thuật của vở diễn.
Một số từ vựng về đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn:
플루트 /peulluteu/: sáo.
기타 /gita/: đàn.
마스크 /maseukeu/: mặt nạ.
검 /geom/: kiếm.
칼 /kal/: đao.
실크 코드 /silkeu kodeu/: dây lụa.
가구 /gagu/: bàn ghế.
서적 /seojeog/: sách vở.
식탁보 /sigtagbo/: khăn trải bàn.
모자 /moja/: nón.
Một số ví dụ về đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn:
1. 최고의 플루트 연주자는 몇 명입니까?
/choegoui peulluteu yeonjujaneun myeoch myeongibnikka/.
Bao nhiêu người nói những người thổi sáo giỏi nhất?
2. 무대 소품을 잘 활용하는 배우다.
/mudae sopumeul jal hwalyonghaneun baeuda/.
Cô ấy là một diễn viên sử dụng tốt đạo cụ sân khấu.
3. 저는 미술사를 공부하고 있습니다.
/jeoneun misulsaleul gongbuhago issseubnida/.
Tôi cũng học lịch sử nghệ thuật.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Hàn Oca - Đạo cụ sân khấu trong tiếng Hàn là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn