| Yêu và sống
Đau đầu trong tiếng Trung là gì
Đau đầu trong tiếng Trung là 头痛 /tóutòng/, là dấu hiệu khiến đau từ một bên đầu, xung quanh và phía sau mắt, sau đó trở nặng và có thể kéo dài từ 15 phút đến 3 giờ và kèm các triệu chứng khác.
Các từ vựng tiếng Trung về đau đầu:
高热 /gāorè/: Sốt cao.
寒战 /hánzhàn/: Rét run.
失眠 /shīmián/: Mất ngủ.
恶心 /ěxīn/: Buồn nôn.
发冷 /fā lěng/: Phát lạnh.
嗓子疼 /sǎngzi téng/: Viêm họng.
干咳 /gānké/: Ho khan.
头昏眼花 /tóu hūn yǎnhuā/: Đầu váng mắt hoa.
耳鸣 /ěrmíng/: Ù tai.
气促 /qì cù/: Thở gấp.
Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về đau đầu:
1.我头痛,所以今天我在家里。
/wǒ tóu tòng, suǒ yǐ jīn tiān wǒ zài jiā lǐ./
Tôi bị đau đầu, nên hôm nay tôi ở nhà.
2.你有耳鸣的迹象,应该去看医生。
/nǐ yǒu ěr míng de jì xiàng, yìng gāi qù kàn yī shēng./
Bạn đang có dấu hiệu ù tai, nên đi bác sĩ.
3. 你为什么这么急促地呼吸?
/nǐ wèi shén me zhè me jí cù de hū xī?/
Tại sao bạn lại thở gấp như vậy?
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên OCA - Đau đầu trong tiếng trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn