Home » Đau đầu trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-03 14:18:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đau đầu trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 11/08/2022)
           
Đau đầu trong tiếng Trung là 头痛 /tóutòng/, đau đầu là dấu hiệu tình trạng mất nước gây ra. Cơ thể bị mất nước khiến não bộ cũng không thể hoạt động trơn tru.

Đau đầu trong tiếng Trung là 头痛 /tóutòng/, là dấu hiệu khiến đau từ một bên đầu, xung quanh và phía sau mắt, sau đó trở nặng và có thể kéo dài từ 15 phút đến 3 giờ và kèm các triệu chứng khác.

Các từ vựng tiếng Trung về đau đầu:

高热 /gāorè/: Sốt cao.

寒战 /hánzhàn/: Rét run.

失眠 /shīmián/: Mất ngủ.

恶心 /ěxīn/: Buồn nôn.

发冷 /fā lěng/: Phát lạnh.Đau đầu trong tiếng Trung là gì

嗓子疼 /sǎngzi téng/: Viêm họng.

干咳 /gānké/: Ho khan.

头昏眼花 /tóu hūn yǎnhuā/: Đầu váng mắt hoa.

耳鸣 /ěrmíng/: Ù tai.

气促 /qì cù/: Thở gấp.

Các ví dụ giao tiếp tiếng Trung về đau đầu:

1.我头痛,所以今天我在家里。

/wǒ tóu tòng, suǒ yǐ jīn tiān wǒ zài jiā lǐ./

Tôi bị đau đầu, nên hôm nay tôi ở nhà.

2.你有耳鸣的迹象,应该去看医生。

/nǐ yǒu ěr míng de jì xiàng, yìng gāi qù kàn yī shēng./

Bạn đang có dấu hiệu ù tai, nên đi bác sĩ.

3. 你为什么这么急促地呼吸?

/nǐ wèi shén me zhè me jí cù de hū xī?/

Tại sao bạn lại thở gấp như vậy?

Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên OCA - Đau đầu trong tiếng trung là gì.

Bạn có thể quan tâm