| Yêu và sống
Đầu trong tiếng Trung là gì
Đầu trong tiếng Trung là 头 /tóu/, là phần trên cùng của cơ thể con người hay phần trước nhất của cơ thể động vật, nơi có não bộ và những cơ quan tiếp nhận thông tin khác nhau.
Một số từ vựng về đầu trong tiếng Trung:
前额 /qián'é/: Cái trán.
下巴 /xiàbā/: Cái cằm.
头发 /tóufa/: Tóc.
鼻子 /bízi/: Cái mũi.
耳朵 /ěrduǒ/: Lỗ tay.
面颊 /miànjiá/: Cái má.
眼眉 /yǎnméi/: Lông mày.
眼睛 /yǎnjīng/: Mắt.
睫毛 /jiémáo/: Lông mi.
嘴唇 /zuǐchún/: Môi.
Một số ví dụ về đầu trong tiếng Trung:
1/ 眼睛是心灵的窗户。
/Yǎnjīng shì xīnlíng de chuānghù/.
Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.
2/ 一支箭在他头旁飕地飞过。
/Yī zhī jiàn zài tā tóu páng sōu dì fēiguò/.
Một mũi tên bay vù qua đầu anh ấy.
3/ 严寒使我的鼻子都红了。
/Yánhán shǐ wǒ de bízi dōu hóngle/.
Cái lạnh khiến cho mũi tôi đỏ cả lên.
Bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi giáo viên tiếng Trung OCA - Đầu trong tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn