| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Đi mua sắm trong tiếng Trung là gì?
(Ngày đăng: 07/09/2022)
Đi mua săm trong tiếng Trung là 去逛街/Qù guàngjiē/, là các hoạt động lựa chọn và mua hàng hóa trực tiếp tại các điểm bán lẻ.
Đi mua sắm trong tiếng Trung là 去逛街/Qù guàngjiē/, là đi mua một món đồ nào đó trong một cửa hàng bán lẻ, là lựa chọn các loại hàng hóa.
Một số từ vựng về đi mua sắm trong tiếng Trung:
购物/gòuwù/: Mua sắm
产品/chǎnpǐn/: Sản phẩm
卖人/mài rén/: Người bán
商店/shāngdiàn/: Cửa hàng
超市/chāoshì/: Siêu thị
市场/shìchǎng/: Chợ
商场/ shāngchǎng/: Trung tâm thương mại
折扣/zhékòu/: Giảm giá
Ví dụ về đi mua sắm trong tiếng Trung:
我和你一起去商场。
Wǒ hé nǐ yīqǐ qù shāngchǎng.
Tôi đi đến trung tâm mua sắm với bạn.
Bài viết được biên soạn bởi giáo viên OCA - Đi mua sắm trong tiếng Trung là gì?
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn