Home » Dụng cụ văn phòng trong tiếng Hàn là gì
Today: 2024-07-05 20:46:22

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Dụng cụ văn phòng trong tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 10/06/2022)
           
Dụng cụ văn phòng là tất cả những dụng cụ có mặt trong văn phòng như máy in, giấy, bút viết, máy tính,... là những vật dụng rất cần thiết hổ trợ cho công việc văn phòng.

Dụng cụ văn phòng trong tiếng Hàn là 사무 기기 (samu gigi) là những đồ dùng, vật dụng cần thiết hằng ngày cho các hoạt động và công việc trong lĩnh vực văn phòng như các máy photocopy, máy in, máy fax, máy tính, bàn ghế, tủ tài liệu văn phòng, giấy các loại, mực các loại,...

Chúng có nhiều chức năng khác nhau nhưng đều tựu chung lại với mục đích giúp phục vụ công việc văn phòng để nhân viên được hỗ trợ tối đa. Từ đó, công cụ văn phòng giúp đảm bảo hiệu quả, tăng năng suất lao động.

Một số từ vựng liên quan đến dụng cụ văn phòng trong tiếng Hàn:

복사물 (bogsamul): Giấy photo.

백지 (baegji): Giấy trắng.Dụng cụ văn phòng trong tiếng Hàn là gì

프린터 (peulinteo): Máy in.

팩스 (paegseu): Máy fax.

계산기 (gyesangi): Máy tính (cầm tay).

책갈피 (chaeggalpi): Bookmark.

스캐너 (스캐너): Máy scan tài liệu.

프린터 잉크 (peulinteo ingkeu): Mực máy in.

집게 (jibge): Cái kẹp sắt.

심 (sim): Ghim.

압정 (abjeong): Đinh ghim.

사무실 (sa-mu-sil): Văn phòng.

카본지 (kabonji): Giấy than.

클립 (keullib): Loại kẹp giấy.

복사기 (bogsagi): Máy photo copy.

탁상용 달력 (tagsang-yong dallyeog): Quyển lịch để bàn.

메모장 (me-mo-jang): Giấy ghi nhớ.

타자기 (ta-ja-ki): Máy đánh chữ.

서류 캐비닛 (seo-ryu kae-bi-nis): Tủ hồ sơ.

서류 가방 (seo-ryu ka-bang): Cặp đựng tài liệu.

Bài viết được viết bởi OCA - dụng cụ văn phòng trong tiếng Hàn là gì.

Bạn có thể quan tâm