Home » Ghi chú trong tiếng Trung là gì
Today: 2024-07-05 13:09:18

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Ghi chú trong tiếng Trung là gì

(Ngày đăng: 09/07/2022)
           
Ghi chú trong tiếng Trung là 备注 /bèizhù/, là một hành động rất tốt nhằm cải thiện khả năng ghi nhớ cũng như giúp công việc tiến triển nhanh và hiệu quả hơn thông qua giấy bút hoặc là sử dụng điện thoại.

Ghi chú trong tiếng Trung là 备注 /bèizhù/, là một hành động rất tốt nhằm cải thiện khả năng ghi nhớ cũng như giúp công việc tiến triển nhanh và hiệu quả hơn thông qua giấy bút hoặc là sử dụng điện thoại.

Một số từ vựng về ghi chú trong tiếng Trung:

打字纸 /dǎzì zhǐ/: Giấy đánh máy.

记事本 /jìshì běn/: Giấy ghi chú.

签注 /qiānzhù/: Đính kèm vào bản thảo.

纸 /zhǐ/: Giấy.

附识 /fù zhì/: Ghi chú tái bản.Ghi chú trong tiếng Trung là gì

备注 /bèizhù/: Ghi chú.

夹注 /jiá zhù/: Chú thích.

札记 /zhájì/: Ghi chú ý chính.

笺注 /jiānzhù/: Chú giải.

备注栏 /bèizhùlán/: Cột ghi chú trong bảng biểu.

Một số ví dụ về ghi chú trong tiếng Trung:

1. 我就文档添加了一些备注, 仅供参考.

/wǒ jiù wéndàng tiānjiāle yīxiē bèizhù, jǐn gōng cānkǎo/

Tôi đã thêm một số ghi chú vào tài liệu, chỉ để tham khảo.

2. 写作论文时, 若有引述他人的说法, 应使用备注表明出处.

/xiězuò lùnwén shí, ruò yǒu yǐnshù tārén de shuōfǎ, yīng shǐyòng bèizhù biǎomíng chūchù/

Khi viết luận văn nếu bạn trích dẫn tài liệu từ người khác thì nên sử dụng ghi chú để ghi rõ nguồn.

3. 在任一种情况下, 您都可以标记您的批准或添加备注.

/zàirèn yī zhǒng qíngkuàng xià, nín dōu kěyǐ biāojì nín de pīzhǔn huò tiānjiā bèizhù/

Trong một số trường hợp bạn có thể đánh dấu lời phê bình của mình hoặc thêm ghi chú.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Trung OCA - ghi chú trong tiếng Trung là gì.

Bạn có thể quan tâm