| Yêu và sống
Gián đoạn tiếng Nhật là gì
Gián đoạn tiếng Nhật là 中断する (chuudan suru), là công việc bị chậm trễ, can thiệp, đình chỉ, ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động của tổ chức.
Sự gián đoạn thường thấy ở các trường hợp như tiến trình xây dựng, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp, các buổi giảng dạy và trong giao thông đường bộ.
Một số từ vựng liên quan đến gián đoạn bằng tiếng Nhật:
断続 (danzoku): Không liên tục.
間欠的 (kanketsu teki): Thiếu sót.
停止する (teishi suru): Dừng lại.
茶々 (chacha): Gián đoạn.
中止する (chuushi suru): Ngừng lại.
遷延 (senen): Chậm trễ.
遷延 (kanshou): Can thiệp.
Một số câu liên quan đến gián đoạn bằng tiếng Nhật:
1. 企業 や 銀行 への 政府 による干渉.
(kigyou ya ginkou e no seifu ni yoru kanshou).
Sự can thiệp của chính phủ đối với doanh nghiệp và ngân hàng.
2. 野球 の 試合 は 雨で 一時 中断した.
(yakyuu no shiai wa ame de ichiji chuudan shita).
Do trời mưa nên họ đã tạm thời gián đoạn trận đấu bóng chày.
3. 捜索 を 一時 中断する.
(sousaku wo ichiji chuudan suru).
Việc điều tra bị gián đoạn 1 thời gian.
Nội dung bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - gián đoạn tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn