Home » Gián đoạn tiếng Nhật là gì
Today: 2024-10-05 00:21:04

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Gián đoạn tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 01/04/2022)
           
Gián đoạn tiếng Nhật là 中断する (chuudan suru), là sự đứt quãng, không liên tục. Công việc, các kế hoạch đã dự định không theo trình tự mà bị ngừng lại.

Gián đoạn tiếng Nhật là 中断する (chuudan suru), là công việc bị chậm trễ, can thiệp, đình chỉ, ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động của tổ chức.

Sự gián đoạn thường thấy ở các trường hợp như tiến trình xây dựng, kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp, các buổi giảng dạy và trong giao thông đường bộ.

Gián đoạn tiếng Nhật là gìMột số từ vựng liên quan đến gián đoạn bằng tiếng Nhật:

断続 (danzoku): Không liên tục.

間欠的 (kanketsu teki): Thiếu sót.

停止する (teishi suru): Dừng lại.

茶々 (chacha): Gián đoạn.

中止する (chuushi suru): Ngừng lại.

遷延 (senen): Chậm trễ.

遷延 (kanshou): Can thiệp.

Một số câu liên quan đến gián đoạn bằng tiếng Nhật:

1. 企業 や 銀行 への 政府 による干渉.

(kigyou ya ginkou e no seifu ni yoru kanshou).

Sự can thiệp của chính phủ đối với doanh nghiệp và ngân hàng.

2. 野球 の 試合 は 雨で 一時 中断した.

(yakyuu no shiai wa ame de ichiji chuudan shita).

Do trời mưa nên họ đã tạm thời gián đoạn trận đấu bóng chày.

3. 捜索 を 一時 中断する.

(sousaku wo ichiji chuudan suru).

Việc điều tra bị gián đoạn 1 thời gian.

Nội dung bài viết được đội ngũ OCA biên soạn - gián đoạn tiếng Nhật là gì.

Bạn có thể quan tâm