| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Trung về các loại dầu ăn
Các loại dầu ăn trong tiếng Trung là 食油 /shíyóu/ chỉ loại chất béo dùng trong chế biến thực phẩm, chúng thường có màu vàng và tồn tại ở thể lỏng ở nhiệt độ thường, là nguyên liệu không thể thiếu trong mọi căn bếp.
Một số từ vựng tiếng Trung về các loại dầu ăn:
植物油 /zhíwùyóu/: Dầu thực vật.
椰子油 /yē zǐ yóu/: Dầu dừa.
玉米油 /yùmǐ yóu/: Dầu ngô.
食油 /shíyóu/: Dầu ăn.
橄榄油 /gǎn lǎn yóu/: Dầu ô-liu.
棕榈油 /zōnglǘ yóu/: Dầu cọ.
花生油 /huāshēngyóu/: Dầu lạc.
葵花籽油 /kuíhuā zǐ yóu/: Dầu hướng dương.
芝麻油 /zhīmayóu/: Dầu vừng.
米糠油 /mǐkāng yóu/: Dầu cám gạo.
菜籽油 /cài zǐ yóu/: Dầu hạt cải.
豆油 /dòuyóu/: Dầu đậu nành.
Một số ví dụ tiếng Trung về các loại dầu ăn:
1. 豆油对健康非常有利.
/Dòuyóu duì jiànkāng fēicháng yǒulì/.
Dầu đậu nành rất có lợi cho sức khỏe.
2. 食油在人民生活中有着极其重要的作用.
/Shíyóu zài rénmín shēnghuó zhōng yǒuzhe jíqí zhòngyào de zuòyòng/.
Dầu ăn có vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống con người.
3. 植物油是动物油的良好代用品.
/Zhíwùyóu shì dòngwùyóu de liánghǎo dài yòngpǐn/.
Dầu thực vật là chất thay thế tốt cho dầu động vật.
Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về các loại dầu ăn.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn