Home » Từ vựng tiếng Trung về các loại dầu ăn
Today: 2024-11-21 20:46:52

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Trung về các loại dầu ăn

(Ngày đăng: 28/06/2022)
           
Các loại dầu ăn trong tiếng Trung là 食油 /shíyóu/ là một chất hóa học được tinh lọc từ thực vật hoặc động vật, chúng thường có màu vàng và tồn tại ở thể lỏng ở nhiệt độ thường.

Các loại dầu ăn trong tiếng Trung là 食油 /shíyóu/ chỉ loại chất béo dùng trong chế biến thực phẩm, chúng thường có màu vàng và tồn tại ở thể lỏng ở nhiệt độ thường, là nguyên liệu không thể thiếu trong mọi căn bếp. 

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại dầu ăn:

植物油 /zhíwùyóu/: Dầu thực vật.    

椰子油 /yē zǐ yóu/: Dầu dừa.

玉米油 /yùmǐ yóu/: Dầu ngô.

食油 /shíyóu/: Dầu ăn.Từ vựng tiếng Trung về các loại dầu ăn

橄榄油 /gǎn lǎn yóu/: Dầu ô-liu.

棕榈油 /zōnglǘ yóu/: Dầu cọ.

花生油 /huāshēngyóu/: Dầu lạc.   

葵花籽油 /kuíhuā zǐ yóu/: Dầu hướng dương.

芝麻油 /zhīmayóu/: Dầu vừng.

米糠油 /mǐkāng yóu/: Dầu cám gạo.

菜籽油 /cài zǐ yóu/: Dầu hạt cải.

豆油 /dòuyóu/: Dầu đậu nành.

Một số ví dụ tiếng Trung về các loại dầu ăn:

1. 豆油对健康非常有利.

/Dòuyóu duì jiànkāng fēicháng yǒulì/.

Dầu đậu nành rất có lợi cho sức khỏe.

2. 食油在人民生活中有着极其重要的作用.

/Shíyóu zài rénmín shēnghuó zhōng yǒuzhe jíqí zhòngyào de zuòyòng/.

Dầu ăn có vai trò vô cùng quan trọng trong đời sống con người.

3. 植物油是动物油的良好代用品.

/Zhíwùyóu shì dòngwùyóu de liánghǎo dài yòngpǐn/.

Dầu thực vật là chất thay thế tốt cho dầu động vật.

Nội dung bài viết được biên soạn và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - từ vựng tiếng Trung về các loại dầu ăn.

Bạn có thể quan tâm