| Yêu và sống
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Nhật là gì
Giỗ tổ Hùng Vương tiếng Nhật là フンブオン王の命日, phiên âm meinichi là ngày hội truyền thống của Người Việt tưởng nhớ công lao dựng nước của Hùng Vương. Nghi lễ truyền thống được tổ chức hàng năm vào mùng 10 tháng 3 Âm lịch.
Một số từ vựng về giỗ tổ Hùng Vương tiếng Nhật:
そせん (sosen): Tổ tiên.
れいはいする (reihai suru): Cúng bái. tổ
おまつり(o matsuri): Lễ hội.
さいれい (senrei): Tế lễ.
言伝え (Ītsutae): Truyền thuyết.
国宝 (kokuhō): Bảo vật quốc gia.
キング (kingu): Nhà vua.
政府 (seifu): Chính quyền.
ありがとう (arigatō): Công ơn.
国を建ててくれてありがとう (kuni o tatete kurete arigatō): Công ơn xây dựng tổ quốc.
トリビュート (toribyūto): Tưởng nhớ.
墓 (haka): Lăng mộ.
寺 (tera): Đền thờ.
記念 (kinen): Tưởng niệm.
雄大 (yuudai): Trang nghiêm.
尊い (tattoi): Thiêng liêng.
伝統的 (dentō-teki): Truyền thống.
儀式用の服装 (gishiki-yō no fukusō): Trang phục tế lễ.
Bài viết được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - giỗ tổ Hùng Vương tiếng Nhật là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Ma túy trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Bệnh tim trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Biên tập viên trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Cương thi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Ngôn ngữ cơ thể trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Xăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Theo đuổi trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Món ăn phương Tây trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hải đăng tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn
- Hamburger trong tiếng Trung là gì(31/10/2023) Nguồn: //oca.edu.vn